obohatit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obohatit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obohatit trong Tiếng Séc.
Từ obohatit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm giàu, làm phong phú, nâng cấp, làm tăng, làm giàu thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obohatit
làm giàu(enrich) |
làm phong phú(enrich) |
nâng cấp(to upgrade) |
làm tăng(enhance) |
làm giàu thêm(enrich) |
Xem thêm ví dụ
Pravé křesťany dnes podněcuje především touha líbit se Jehovovi, a ne sami sebe obohatit. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
23 Bylo by možné uvést mnoho dalších příkladů, které ukazují, že čtení a studium Bible mohou tvé modlitby obohatit. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
Máš-li za úkol rozebrat nějakou stránku křesťanské služby, mohl bys svůj proslov obohatit tím, že začneš určitým přehledem. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
Výuku můžete obohatit také povznášejícími citáty z hodnotné literatury. Những câu trích dẫn nâng cao tinh thần từ văn chương lành mạnh cũng có thể làm cho một bài học được phong phú. |
Rozhovor bys mohl obohatit vyhledáním některých ilustrací z knihy, například na stranách 78, 84–5, 119, 147, 149–53, a 156–8. Bạn có thể thảo luận thêm bằng cách dùng những hình vẽ mà bạn chọn trong sách, chẳng hạn như hình vẽ nơi các trang 78, 84, 85, 119, 147, 149-153 và 156-158. |
Když budeme uvažovat o tom, co Ježíš říká o učednících, můžeme poznat, jak svůj život obohatit. Bằng cách xem xét những gì Chúa Giê-su nói về môn đồ, chúng ta có thể học cách làm cho đời sống mình phong phú hơn. |
Rozhodl jsem se obohatit pocit z ježdění jednoduchým designovým prvkem. Tôi chọn cách thay đổi... ...cách nhìn về chiếc xe lăn... ... chỉ bằng một thiết kế đơn giản. |
Antropologové nám říkájí jednu věc a to, že my, jako lidé jsme vždy vyžadovali od členů našich komunit, aby byli použitelní a aby byli schopni jí nějakým způsobem obohatit. Các nhà nhân chủng học cho chúng ta biết 1 điều chúng ta là những con người luôn cần những thành viên trong cộng đồng có khả năng đóng góp. |
A to je důvod, proč ze všech těch různých aplikací FreeSpeech je mému srdci nejblíž, její schopnost obohatit handicapované děti tak, aby byly schopné komunikovat, aby získaly moc komunikace a s ní pak to zbývající. Và vì vậy, trong tất cả những tính năng của FreeSpeech, thứ chạm đến trái tim tôi nhất vẫn là khả năng mang đến cho trẻ không có khả năng giao tiếp sức mạnh giao tiếp để lấy lại những gì đã mất. |
Obrázky, ilustrace, plakáty a jiné vystavené předměty s tématy z evangelia mohou často obohatit studijní prostředí. Các tấm hình, tranh ảnh, bích chương, và những vật trưng bày khác thường có thể làm tăng bối cảnh học hỏi. |
Myslím si, že divadlo je místo, kde můžeme život světlem hodně obohatit. Và theo tôi, nhà hát là nơi chúng ta thực sự đề cao cuộc sống bằng ánh sáng. |
I dnes může podobné společenství obohatit mladé křesťanské muže a ženy. Ngày nay, các anh chị tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi có thể đạt được nhiều lợi ích nhờ vào sự kết hợp tương tự. |
Manželský vztah lze obohatit lepší komunikací. Mối quan hệ trong hôn nhân có thể được làm phong phú nhờ vào sự truyền đạt tốt hơn. |
Mor civilizace, který usiluje o její zničení, aby se sám mohl obohatit. Một thứ bệnh của nền văn minh, phá hoại văn minh để làm giàu bản thân. |
To, že jsem neslyšící, nikdy nepovažovala za překážku, ale za něco, co její život může obohatit. Chị không bao giờ xem khuyết tật của tôi là rào cản mà là cơ hội để chị cải thiện khả năng tiếp xúc với người khiếm thính. |
Čím mohou prarodiče svá vnoučata velmi obohatit, ale čemu by se měli vyhnout? Đối với các cháu, ông bà có thể góp phần quí giá nào, nhưng nên tránh điều gì? |
Potom by ses mohl zeptat: „Když znáte Boží jméno, myslíte, že by to mohlo nějak obohatit vaše modlitby?“ Sau đó, anh chị hãy hỏi: “Ông/Bà có cảm thấy rằng việc biết danh Đức Chúa Trời sẽ giúp ông/bà đến gần Ngài hơn không?”. |
Žádná sekretářská práce by nikdy nemohla obohatit můj život tak jako průkopnická služba. Thánh chức trọn thời gian làm đời sống tôi phong phú hơn rất nhiều so với bất cứ công việc thư ký nào. |
Myšlenkami z nich můžeš obohatit své vlastní modlitby. Thật vậy, khi dùng những lời cầu nguyện và những lời tôn kính trong Kinh Thánh, lời cầu nguyện của bạn trở nên phong phú hơn. |
Rozdíly vás můžou obohatit. Sự khác biệt có thể mang lại lợi ích. |
Podívejme se na tři oblasti, ve kterých může Bible váš život obohatit. Hãy xem ba khía cạnh quan trọng cho thấy Kinh Thánh thiết thực với đời sống. |
Spoléhají na to, že se lidé budou chtít obohatit a nebudou myslet na dlouhodobé následky. Chúng chính là lợi dụng sự ngu muội của con người, chỉ nhìn thấy cái lợi trước mắt... mà quên đi đại họa lâu dài sẽ như thế nào! |
Je smutné, že některé rodiny jsou narušeny hádkami o peníze a touhou zbohatnout nebo se alespoň trochu obohatit. Điều đáng buồn là một số gia đình bị xáo trộn bởi cãi lẫy về tiền bạc và ước muốn làm giàu—hay là muốn giàu hơn một chút. |
Můžeš svou službu obohatit o tento rys i ty? Anh chị có thể mở rộng thánh chức bằng những cách này không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obohatit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.