oblouk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oblouk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblouk trong Tiếng Séc.
Từ oblouk trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cung, Vòm, vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oblouk
Cungnoun Věřím, že můžeme sklenout oblouk lidské historie Tôi tin rằng chúng ta có thể bẻ gãy vòng cung của lịch sử nhân loại |
Vòmnoun Přímo tady byl oblouk. Có tủ mái vòm ở đây. |
vòmnoun Přímo tady byl oblouk. Có tủ mái vòm ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Oblouk byl jednou z hlavních maltských turistických atrakcí a byl populární jako pozadí na fotografiích. Vòm đá này là một trong những điểm tham quan chính của Malta và phông nền nổi tiếng trong các bức ảnh. |
Jeden turista, který se mezi popadanými balvany vydal na cestu k oblouku, vypráví: „Každou chvíli bylo slyšet, jak vzduchem letí kus skály a padá do vody jako malá bomba. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
Jak vidím, měl oblouky v oblibě. Tôi thấy anh ta thích cổng vòm. |
Všichni rodiče, prarodiče a ostatní diváci, kteří se přišli podívat na zápas, se postavili do dvou řad proti sobě a zvednutím rukou vytvořili oblouk. Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung. |
Jedním z nejkrásnějších a nejznámějších oblouků v parku je Delicate Arch a my jsme se rozhodli vylézt na vrchol hory, abychom se mohli dostat až k němu. Một trong những vòm cung xinh đẹp và nổi tiếng nhất trong công viên đó là Delicate Arch, và chúng tôi quyết định leo lên núi để đến vòm cung đó. |
Mohutný střední oblouk je dlouhý 503 metrů a jeho vrcholek dosahuje výšky 134 metrů od hladiny. Vòm cầu đồ sộ ở chính giữa dài 503 mét, có đỉnh cao 134 mét trên mặt nước. |
Sydney je v baladách často označováno jako „Sydney Town“ a je proslulé nejméně třemi význačnými pamětihodnostmi: (1) hlubokým přírodním přístavem, (2) impozantním přístavním mostem s jedním obloukem a (3) unikátní budovou opery. Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo. |
Oblouk úhel je měnší než úhel in duha Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Geologická a geotechnická zpráva byla vypracována o čtyři měsíce později a ta uvedla, že oblouk je „relativně stabilní a i nadále vytrvá po řadu let“ s varováním, že skalní řícení bude pokračovat a mohlo by být nebezpečné pro blízko se pohybující návštěvníky. Một báo cáo địa chất và kỹ thuật được chuẩn bị bốn tháng sau đó và xác định rằng vòm "tương đối ổn định và sẽ tiếp tục tồn tại trong một vài năm", mặc dù cảnh báo về đá rơi và có thể gây nguy hiểm cho người dân khi đến gần vòm. |
* Jaký význam má v oblouku závěrný kámen? * Mục đích của đá đỉnh vòm trong một cái vòm là gì? |
V prostředních obloucích nejsou portály, ale okna. Trên các boong tàu và thân tàu không có cửa sổ. |
Někteří lidé zastávají názor, že v dávné minulosti byl Percé Rock spojen s pevninou a měl až čtyři oblouky. Có người cho rằng thời xưa, hòn Percé thuộc đất liền và có đến bốn vòm cung. |
Těch více než 7 100 ostrovů, z nichž se skládá filipínské souostroví, leží v západním oblouku tichomořského „Ohnivého kruhu“. Hơn 7.100 hòn đảo hợp thành nước Phi-líp-pin tọa lạc trên cung phía tây của Vòng Đai Lửa Thái Bình Dương. |
Před lety jsem vypustil obloukový kondenzátor do zemské dimenze. Nhiều năm trước, ta đã phóng tụ điện hồ quang... đến chiều không gian Trái Đất. |
Značné síly shromážděné okolo oblouku kolem Tegu na začátku srpna od jihu k severu se skládaly z 10. severokorejské divize, dále 3., 15., 13. a 1. divize a částí 105. obrněné divize. Các lực lượng đáng kể tập kết trong một vòng cung quanh Taegu đầu tháng 8 từ nam đến bắc gồm có Sư đoàn 10, 3, 15, và 1 của Bắc Hàn và thành phần của Sư đoàn 105 Cơ giới. |
Vidím jak můj otec vychází zpod okrového oblouku z pískovce, červené kachličky, které září jako ohnuté pláty krvi za jeho hlavou. Tôi thấy cha mình bước ra dưới vòm cửa màu đất nung những viên gạch đỏ chiếu sáng như những tấm kim loại dính máu sau đỉnh đầu của ông ấy. |
Můžete také od oka říct, když se na to díváte, že ty oblouky nejsou soustředěny na jednotlivé galaxie. Và, bạn cũng thấy bằng mắt, nhìn vào đây, rằng những đường cung không tập trung vào những thiên hà riêng lẻ. |
Vědomě se nám jeví, jako že zde je -- mám rád francouzské „arc en ciel" (duha) -- jeví se nám, že je na obloze oblouk, nebo se nám jeví, že se Slunce schovává za hory. Nó giống như là, tôi thích cụm từ tiếng Pháp "arc-en-ciel" - cầu vồng, có một hình cung trên bầu trời, hay như mặt trời xuống núi. |
Roztavený kov pronikl do páteřního kanálu a spojil několik obratlů včetně plotének a obratlových oblouků. Kim loại nóng chảy xuyên qua xương sống và nối với xương sống tại rất nhiều điểm bao gồm cả những màn mỏng và các cột xương sống. |
Jeden z tamních nejznámějších skalních oblouků se jmenuje Delicate Arch. Một trong những vòm cung nổi tiếng nhất ở đó được gọi là Delicate Arch. |
S jedním koncem vlečné sítě člun vyplul na moře, pak se obloukem vrátil zpátky ke břehu a hejno ryb obklíčil. Một thuyền giữ một đầu của lưới kéo chạy từ bờ ra biển rồi quay vòng lại bờ, tóm lấy lũ cá. |
Protože je to malý obloukový reaktor. Đó là vì ở đây chỉ có một lò phản ứng hồ quang loại nhỏ. |
Zopakujte si se studenty, jaký význam má v oblouku závěrný kámen. Xem lại với các học sinh mục đích của tảng đá đỉnh vòm trong một cái vòm. |
Ve chvíli, kdy chytil Flamingo a přinesl ji zpět, boj byl u konce, a oba ježci byli z dohledu: " Ale to nevadí tolik, " pomyslila si Alenka, " jak všechny oblouky jsou pryč z této strany v zemi. " Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất. |
Na Titově oblouku jsou dva velké reliéfy se znázorněním jedné důležité historické události. Khải Hoàn Môn Titus có hai bức phù điêu lớn miêu tả một sự kiện lịch sử nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblouk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.