obejít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obejít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obejít trong Tiếng Séc.

Từ obejít trong Tiếng Séc có các nghĩa là lẩn tránh, tránh, trốn tránh, đi vòng, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obejít

lẩn tránh

(to evade)

tránh

(evade)

trốn tránh

(evade)

đi vòng

(bypass)

bỏ qua

(bypass)

Xem thêm ví dụ

Kdyby se přišlo na to, že se někdo pokusil obejít faraónovo nařízení, byl by ten člověk pravděpodobně potrestán smrtí — a dítě by bylo také usmrceno.
Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa.
Budou to ještě # měsíce, než se budou moci obejít bez ochrany rodičů
Sẽ mất # tháng trước khi chúng có thể tách ra khỏi sự bảo vệ của bố mẹ
V Itálii poznamenal list La Stampa: „Jsou to nejloajálnější občané, jaké si lze přát: nevyhýbají se daním ani se nesnaží obejít nepohodlné zákony pro vlastní prospěch.“
Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”.
Bez mužů a jejich pudů se dá dobře obejít.
Tôi vui vì không có đàn ông và tính đàn ông của họ.
Potřebuju najít způsob, jak obejít celníky.
Tôi cần một cách để lọt qua bọn quan quân.
Pánové, nemůžete se bez sebe obejít?
2 gã kia, đánh nhau chưa đủ à?
Toto dodatečné bezpečnostní opatření pomůže zajistit, aby žádný web nemohl odcizit vaše data z jiného webu ani v případě, že se mu podaří obejít zásadu stejného původu.
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
Jsme v pokušení obejít zákon, abychom nemuseli platit daně?
Chúng ta có nghĩ đến những cách bất hợp pháp để tránh thuế không?
Ale co je skutečně důležité jsou dva druhý problémů -- problémy, které nastanou v horách, které jste nemohli předpokládat, jako například led na svahu, ale které můžete obejít, a pak problémy, které jste nemohli očekávat a které obejít nelze, jako třeba náhlá vichřice nebo lavina nebo změna počasí.
Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết.
Budete se muset bez nich obejít.
Thì cứ làm mà không có nó đi.
Musím je obejít.
Tôi sẽ phải nối tắt qua nó.
Starší děti, které s počítačem umí dobře zacházet, navíc často najdou způsob, jak je obejít.
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó.
Otázka třetí: může se Čína obejít bez bomba aplikace číslo 3?
Và thứ 3, Trung quốc có thể làm vậy không nếu ko có ứng dụng sát thủ 3?
Ale musím obejít hlavní rozvod, ten se úplně roztavil.
Nhưng em cần đến nơi nguồn chính, nơi mà bị sụp đổ hoàn toàn.
Zkus to obejít.
Tăng điện thế.
Nenechte je obejít vás!
Đừng để chúng đánh vào mạn sườn.
" Pokud každý hlídal své vlastní podnikání, " Vévodkyně řekl chraptivě zavrčení, dále jen " svět by obejít obchod rychleji, než to dělá. "
" Nếu tất cả mọi người có đầu óc kinh doanh của mình ", nữ công tước cho biết trong một tiếng gầm khàn, " thế giới sẽ đi vòng một thỏa thuận nhanh hơn. ́
Měl ji pro mne připravenou, ale já jsem řekl: „Ne, dokážu se obejít bez ní.
Anh ấy có sẵn cây gậy cho tôi, nhưng tôi nói: “Không, tôi có thể bước đi mà không cần đến nó.
Musíte obejít auto
Anh sẽ đổ xe ngay trước cổng nhé
Naším cílem bylo zjistit, zda možná neexistují nějaké programy, bez kterých bychom se mohli obejít.
Mục tiêu của chúng tôi là xem có thể nào có một số chương trình mà chúng tôi có thể chấm dứt không.
Nepociťovala zármutek podle Boha a pokoušela se obejít plán, který náš milující Spasitel poskytl každému z nás.
Chị ấy đã thiếu đi nỗi buồn rầu theo ý Chúa và đã cố gắng tránh né kế hoạch mà Đấng Cứu Rỗi nhân từ đã ban cho mỗi người chúng ta.
Kdo tedy může právem zpochybnit schopnost Stvořitele obejít běžný způsob plození?
Như vậy, ai có quyền chất vấn về khả năng của Đấng Tạo Hóa khi Ngài không theo tiến trình sinh sản bình thường?
Jsou to lidé, kteří, když jsou nuceni pracovat v systému vyžadujícím poslouchání pravidel a tvorbu pobídek, si najdou způsob jak se vymanit z pravidel, jak je obejít.
Những người đó khi bị bắt buộc phải làm việc trong một hệ thống vừa đòi hỏi tuân theo luật lệ và tạo ra những phần thưởng, sẽ tìm cách lách và thao túng các luật lệ.
Pouze opravdu mocný kouzelník by mohl obejít bezpečnostní opatření.
Chỉ có Bùa Lú ngải vô cùng mạnh mới có thể đánh lừa được nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obejít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.