o zamanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ o zamanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o zamanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ o zamanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hồi đó, sau đó, lúc đó, lúc ấy, khi ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ o zamanlar

hồi đó

(then)

sau đó

(then)

lúc đó

(then)

lúc ấy

(then)

khi ấy

(then)

Xem thêm ví dụ

O zamanlar, yani antiseptik ve antibiyotikler kullanılmadan önce hastanelerde bugünkü beklentilerimize cevap verecek tarzda bir bakım yoktu.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Fakat bir öğle yemeği arasında o zamanlar bu işin gözetimini yürüten Joseph Rutherford birader benimle konuşmak istedi.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Logan, o zamanlar Jay'in ölümü hakkında bir şeyler söyledi?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Yeşu’nun o zamanlar Eriha’nın yıkım zamanıyla ilgili ilan ettiği lanet yaklaşık 500 yıl sonra yerine geldi (1.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Bu yüzden eski kötü günler diyorlar o zamanlara.
Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.
Yani, Endonezya'da o zamanlar, iğne taşıyorsanız ve polisler sizi yakalarsa, sizi hapse atabiliyorlardı.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Bangladeş'de o zamanlar her 500 kişiye, bir telefon düşüyordu.
Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người.
O zamanlar yaşadığım ülke Komünist rejim ile yönetiliyordu.
Lúc ấy xứ tôi ở dưới sự cai trị của chính phủ vô thần.
O zamanlar İsa’nın binlerce Yahudi takipçisinin “hepsi şeriat için gayretli” idi.
Vào thời đó, hàng ngàn tín đồ Đấng Christ người Do Thái “hết thảy đều sốt-sắng về luật-pháp”.
Dava o zamanlar 84 yaşında olan Minos Kokkinakis ile ilgiliydi.
Vụ kiện này liên quan đến Minos Kokkinakis, lúc đó 84 tuổi.
Fakat sonra ülkemin durumunu keşfettim, o zamanlarda çok fazla yozlaşma vardı.
Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình, vào lúc đó đã có quá nhiều tham nhũng.
O zamanlar, şu anda yönetmekte olduğum Dünya Bankası'nın Kore hakkında beklentileri oldukça zayıftı.
Vào thời điểm đó, kỳ vọng của Nhóm Ngân hàng thế giới, cơ quan tôi đang lãnh đạo hiện nay, dành cho Hàn Quốc, là cực kỳ thấp.
Ve o zamanlar için bu oldukça sıradışıydı.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
O zamanları özlemeye başladım.
Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy.
O zamanlar hâlâ bir kayzerdi.
Ông ấy vẫn là ngài Kaiser.
Ve biz de o zamanları işlerin gerçekten çok hızlı gitmesi gereken yerde, doldurmaya çalışırız.
Nên chúng ta thường lấp thời gian khi việc được giải quyết nhanh.
O zamanlar, tek endişem işimi kurmak, ve aileme göz kulak olmaktı.
Khi ấy tôi chỉ biết lo cho công việc, chăm sóc gia đình.
Deniz sürüngenleri, o zamanlar bir adalar topluluğu olan Avrupa'nın sularında ve dünya okyanuslarında da bulunuyordu.
Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương
Şimdi size o zamanlar İtalya’daki dinsel ortamı anlatayım.
Hãy để tôi kể bạn nghe đôi điều về tình hình tôn giáo ở Ý vào thời đó.
O zamanlar Avrupa, Mukaddes Kitabın içindekileri çok az merak edenler için bile oldukça tehlikeli bir yerdi.
Thật thế, Âu Châu vào thời ấy là một nơi cực kỳ nguy hiểm đối với bất cứ ai chỉ hơi tò mò muốn biết nội dung của Kinh Thánh.
O zamanlar seni mecbur bırakamazdım.
Hồi đó tôi không hề thôi miên cậu.
Babam yayınları sevmesine rağmen o zamanlar Mukaddes Kitap Tetkikçileri olarak bilinen Yehova’nın Şahitleriyle yakın bir ilişki kurmamıştı.
Tuy cha thích đọc các ấn phẩm nhưng ông không tích cực kết hợp với các Học Viên Kinh Thánh, tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
O zamanlar bile onlara göre çok zekiydi.
Kể cả là khi đó, nó quá giỏi so với bọn chúng.
O zamanlar sosyal değildim.
Và tôi không phải người vì mọi người.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o zamanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.