Wat betekent chứng tích in Vietnamees?

Wat is de betekenis van het woord chứng tích in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van chứng tích in Vietnamees.

Het woord chứng tích in Vietnamees betekent staving, proberen, adstructie, getuigenis, teken. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.

Luister naar uitspraak

Betekenis van het woord chứng tích

staving

proberen

adstructie

getuigenis

teken

Bekijk meer voorbeelden

Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó.
En het is extra bevredigend te zien dat er nu ruim 60.000 ijverige Getuigen zijn.
Lúc đó chỉ có 126.329 Nhân-chứng tích cực đánh lưới người ở 54 nước.
Destijds waren er slechts 126.329 Getuigen in 54 landen actief naar mensen aan het vissen.
Mẹ mất vào năm 1971, hưởng thọ 97 tuổi. Mẹ là một Nhân-chứng tích cực cho đến cuối cùng.
Zij is in 1971 op de gezegende leeftijd van 97 jaar als een actieve Getuige gestorven.
Trong số này, có nhiều người không phải là Nhân Chứng tích cực hoạt động.
Velen van hen waren geen actieve Getuigen.
Vào năm 1959, có 643 Nhân Chứng tích cực rao giảng ở Bồ Đào Nha dân số gần 9 triệu người.
In 1959 waren er in Portugal 643 Getuigen actief op een bevolking van bijna negen miljoen.
Chuông này là chứng tích của Chiến tranh thế giới thứ hai.
Deze klok is een relikwie van Wereld Oorlog 2.
“Một chứng tích về tinh thần hợp tác”
„Een monument voor de geest van samenwerking”
Để thuyết phục được vị giáo chủ này, Cái lưng của tôi phải có chứng tích.
Om de kardinaal te overtuigen, mijn rug moet zijn verhaal vertellen.
Những con đường La Mã chứng tích của ngành kiến trúc cổ đại
Romeinse wegen — Monumenten van klassieke bouwkunde
11 Vào năm thứ hai, tháng thứ hai, nhằm ngày 20,+ đám mây cất lên khỏi lều thánh+ chứa Chứng Tích.
11 In het tweede jaar, op de 20ste dag van de tweede maand,+ steeg de wolk op van boven de tabernakel+ van de getuigenis.
4 Hãy đặt các cây gậy vào lều hội họp trước Hòm Chứng Tích,+ là nơi ta thường hiện đến cùng các con.
4 Leg de staven in de tent van samenkomst vóór de getuigenis,+ waar ik geregeld aan jullie verschijn.
Chúng tôi phải đi toàn quốc, thăm chín vòng quanh hiện hữu lúc bấy giờ, phục vụ gần 3.000 Nhân Chứng tích cực hoạt động.
Om de bijna 3000 actieve Getuigen te dienen, moesten we het hele land afreizen om de negen kringen die er toen waren, te bezoeken.
+ 50 Hãy bổ nhiệm người Lê-vi coi sóc lều thánh chứa Chứng Tích,+ tất cả vật dụng của nó cùng mọi thứ thuộc về nó.
+ 50 Je moet de Levieten aanstellen over de tabernakel van de getuigenis*+ en over alle voorwerpen en alles wat er verder bij hoort.
+ Từ giữa hai chê-rúp trên nắp Hòm Chứng Tích, ta sẽ cho con biết mọi điều ta phán dặn dân Y-sơ-ra-ên.
+ Tussen de twee cherubs die op de ark van de getuigenis zijn, zal ik alle geboden aan je bekendmaken die je aan de Israëlieten moet doorgeven.
Hiện nay có hơn 200 Nhân-chứng tích cực hoạt động trong xứ nhỏ bé này (dân số 3.262.000), và có 1.984 người dự Lễ Kỷ niệm năm 1994.
Op het ogenblik zijn er in dat kleine landje (bevolking 3.262.000) zo’n 200 actieve Getuigen, en in 1994 werd de Gedachtenisviering bijgewoond door 1984 personen.
Tuy nhiên, báo cáo không đầy đủ vào năm 1945, năm chiến tranh kết thúc, cho biết rằng có 156.299 Nhân Chứng tích cực rao truyền tin mừng.
Maar het, weliswaar onvolledige, bericht over 1945, het jaar waarin de oorlog eindigde, liet zien dat 156.299 actieve Getuigen het goede nieuws verbreidden.
Gia đình Bê-tên gồm 52 người cần cù làm việc lo cho nhu cầu của khoảng 3.000 Nhân Chứng tích cực hoạt động trong đất nước này.
De uit 52 leden bestaande Bethelfamilie werkt hard om in de behoeften te voorzien van de ongeveer 3000 Getuigen die actief zijn in het land.
+ 34 A-rôn làm đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán dặn Môi-se, ông đặt bình ấy trước Chứng Tích*+ để nó được gìn giữ.
+ 34 Aäron zette het toen voor de getuigenis*+ zodat het bewaard zou worden, zoals Jehovah Mozes geboden had.
Hầu hết gia đình Beatriz đã kết hợp với Nhân Chứng, và sau khi chúng tôi lấy nhau, Beatriz cũng trở thành một Nhân Chứng tích cực.
Het grootste deel van haar familie was al met de Getuigen verbonden, en na ons huwelijk werd ook zij een actieve Getuige.
12 Rồi Giê-hô-gia-đa dẫn con trai của vua+ ra, đặt vương miện cùng Chứng Tích*+ lên đầu người; họ tôn người làm vua và xức dầu cho người.
12 Toen bracht Jo̱jada de zoon van de koning+ naar buiten en zette hem de kroon* en de getuigenis*+ op. Ze maakten hem koning en zalfden hem.
+ 3 Trong lều hội họp, bên ngoài bức màn của Chứng Tích, A-rôn phải lo liệu sao cho các ngọn đèn cháy suốt từ tối đến sáng trước mặt Đức Giê-hô-va.
+ 3 Aäron moet ervoor zorgen dat de lampen buiten het gordijn van de getuigenis in de tent van samenkomst altijd branden vóór Jehovah, van de avond tot de morgen.
Vì đã thay đổi lối sống, họ giống y như những người được đề cập ở trên—trẻ, ăn mặc chải chuốt gọn gàng và là Nhân-chứng tích cực của Đức Giê-hô-va.
Nu zij hun levenswijze hebben veranderd, lijken zij precies op de bovengenoemde mensen — jonge, welverzorgde en actieve getuigen van Jehovah.
Vụ án bị bãi bỏ sau khi 4 nhân chứng mất tích.
De zaak werd geseponeerd nadat er 4 getuigen vermist raakten.
89 Mỗi khi vào lều hội họp để thưa chuyện với Đức Chúa Trời,+ Môi-se đều nghe có tiếng nói với mình từ trên nắp+ Hòm Chứng Tích; ngài phán với ông từ giữa hai chê-rúp. +
89 Telkens als Mozes de tent van samenkomst binnenging om met God* te spreken,+ hoorde hij de stem met hem spreken van boven het deksel+ op de ark van de getuigenis, van tussen de twee cherubs. + God sprak dan tot hem.
+ 2 Cũng hãy dẫn đến các anh em của con thuộc chi phái Lê-vi, tức chi phái của tổ tiên, để họ có thể kết hợp với con, phục vụ con+ và các con trai con trước lều chứa Chứng Tích.
+ 2 Laat ook je broeders van de stam Levi, de stam van je voorvaders, dichterbij komen, zodat ze zich bij je kunnen aansluiten en jou en je zonen vóór de tent van de getuigenis+ kunnen dienen.

Laten we Vietnamees leren

Dus nu je meer weet over de betekenis van chứng tích in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.

Ken je iets van Vietnamees

Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.