niezgodny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niezgodny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niezgodny trong Tiếng Ba Lan.
Từ niezgodny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mâu thuẫn, bất hòa, không tương thích, không hợp với, không hợp nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niezgodny
mâu thuẫn(inconsistent) |
bất hòa(discordant) |
không tương thích(incompatible) |
không hợp với(repugnant) |
không hợp nhau(incompatible) |
Xem thêm ví dụ
To haniebne i niezgodne z etosem Grand Budapestu. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Wszelkie próby oszacowania średniej liczby zabitych w każdym roku minionego stulecia prowadzą do wyników niezgodnych z rzeczywistością, jako że aż dwie trzecie ofiar (58 milionów) pochłonęły obie wojny światowe. Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến. |
Mamo, nie chcę być Niezgodną, proszę. Con không muốn khác biệt với ai cả. |
Bardzo często chciwość prowadzi do czynów niezgodnych z prawem lub do nadużyć. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. |
Szatan jest arcyzwodzicielem — dlatego wie, jak oddziaływać na umysły osób skłaniających się ku okultyzmowi i jak wmówić im rzeczy niezgodne z faktami. Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm. |
Jest to niezgodne z prawem. Điều này trái với luật pháp |
Zdaniem krytyków księga ta jest niezgodna z faktami historycznymi. Các nhà phê bình cho rằng sách Ê-xơ-tê không chính xác về lịch sử. |
Załóżmy, że zgłosiła się do chrztu, lecz w tajemnicy prowadziła życie niezgodne z zasadami biblijnymi lub dopuszczała się praktyk, za które mogłaby zostać wykluczona, gdyby już była pełnoprawnym, ochrzczonym członkiem zboru. Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó. |
Wie pan, że to niezgodne z regulaminem! Anh đang chống lại luật đó |
W końcu uniosła twarz i powiedziała mi, że kilka tygodni przed spotkaniem z misjonarzami ona i jej chłopak zrobili rzeczy, które, według nauk misjonarzy, były niezgodne z prawem Pana. Cuối cùng chị ngẩng mặt lên và nói cho tôi biết rằng vài tuần trước khi gặp những người truyền giáo, chị và người bạn trai của chị đã làm những điều mà những người truyền giáo đã dạy cho chị biết là sai theo như luật pháp của Chúa. |
Chcę, żeby reszta personalu pracowała nad Niezgodnymi. Cử tất cả các binh lính đi tìm bọn Dị biệt cho tôi. |
to niezgodne z prawem. Vậy là trái luật. |
Uwaga: jeśli podczas próby użycia Google Cloud Print opcje drukarki są nieaktywne, mogą one być niezgodne z wybraną drukarką w chmurze. Lưu ý: Nếu các tùy chọn máy in của bạn bị tắt khi bạn cố sử dụng máy in Google Cloud thì những tùy chọn này có thể không tương thích với máy in trên đám mây bạn đã chọn. |
Powołała się na wypowiedź z Księgi Wyjścia 21:22-24 i wyjaśniła, że jeśli wyrządzanie krzywdy nienarodzonemu dziecku było czymś złym, to i aborcja jest niezgodna z wolą Bożą. Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời. |
A to niezgodne z naszymi zasadami. Và nó đi ngược lại tất cả mọi thứ chúng ta giàn xếp. |
Więc prawo jest niezgodne z moim sercem. Vậy thì luật pháp đi ngược với trái tim tôi. |
Ten wzór obniżania cen jest dynamicznie niezgodny (lub czasowo niezgodny), a zatem niezgodny z niektórymi modelami racjonalnego wyboru, skoro stopa obniżki pomiędzy czasem t i t+l będzie niska o czasie t-l, gdzie t jest niedaleką przyszłością, a wysoka o czasie t gdzie t jest teraźniejszością a czas t+l niedaleką przyszłością. Hình mẫu giảm giá này là không phù hợp năng động (hoặc không phù hợp thời gian), và do đó không phù hợp với các mô hình cơ bản của lựa chọn hợp lý, vì tỷ lệ chiết khấu giữa thời gian t và t+1 sẽ thấp vào thời điểm t-1, khi t là tương lai gần, nhưng cao vào thời điểm t khi t là hiện tại và thời gian t+1 tương lai gần. |
Działania niezgodne z prawem: nie należy wykorzystywać Grup dyskusyjnych Google jako instrumentu działań niezgodnych z prawem ani promować niebezpiecznych bądź nielegalnych zachowań. Hoạt động bất hợp pháp: Không được sử dụng Groups để tham gia các hoạt động bất hợp pháp hoặc xúc tiến các hoạt động nguy hiểm và phạm pháp. |
Często byłoby to wręcz niezgodne z prawem — nawet jeśli same działania urzędnika byłyby całkowicie legalne, a upominek nie miałby wpływu na jego decyzję. Tại nhiều nước, sẽ là bất hợp pháp nếu các viên chức chính phủ cố gắng có được hoặc đồng ý nhận bất cứ thứ gì giá trị để thực hiện một việc công mà họ làm một cách hoàn toàn hợp pháp để hoàn thành các trách nhiệm của mình. |
Jeżeli rodzice nie zajmą się wychowaniem seksualnym swych dzieci, zrobią to inni — zwykle szybciej, niż można by się spodziewać, i prawie zawsze w sposób niezgodny ze zbożnymi zasadami. Nếu cha mẹ không dạy con về giới tính tất người khác sẽ làm thay—thường sớm hơn cha mẹ có thể lường trước và hầu như không bao giờ phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời. |
19, 20. (a) Jak powinniśmy podchodzić do ludzi, którzy wydają się zainteresowani prawdą, ale prowadzą niezgodny z Biblią tryb życia? 19, 20. (a) Trong thánh chức, chúng ta nên đối xử thế nào với những người có vẻ chú ý nhưng thật ra chỉ muốn đi theo đường lối ích kỷ riêng của mình? |
6 W trakcie dyskusji domownik może powiedzieć coś, co jest niezgodne z prawdą. 6 Trong cuộc thảo luận có lẽ chủ nhà phát biểu một số quan điểm không được chính xác cho lắm. |
Opinie niezgodne z tymi zasadami mogą się nie wyświetlać. Các bài đánh giá không tuân thủ chính sách có thể không hiển thị. |
Unikaj działania niezgodnego z charakterem poprzez wkładanie maski Hãy Tránh Thể Hiện Một Cá Tính Bằng Cách Đeo Mặt Nạ Ngụy Trang |
Jeżeli coś niezgodne z prawem wtedy mówi to społeczeństwu, że to niedopuszczalne, złe zachowanie. Nếu có việc gì trái với luật thì xã hội sẽ nghĩ rằng đó là điều không thỏa đáng, là hành vi phạm pháp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niezgodny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.