nezbytnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nezbytnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nezbytnost trong Tiếng Séc.
Từ nezbytnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần thiết, cần, nhu cầu, thiết yếu, sự cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nezbytnost
cần thiết(necessity) |
cần(needful) |
nhu cầu(requirement) |
thiết yếu(necessary) |
sự cần thiết(necessity) |
Xem thêm ví dụ
Řešení číslo 2: Vzdělání dětí je nezbytnost, záchranný kruh, nikoli luxus, když jste uprchlíkem tak dlouho. Giải pháp thứ hai: Giáo dục cho trẻ nhỏ là cần thiết, chứ không thể là sự xa xỉ với những ai phải tị nạn dài hạn |
Jsme tu proto, abychom upozornili na nezbytnost ochrany tohoto jazyka. Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ. |
Jeden návrh je ten, že všichni budeme více rozumět nezbytnosti -- a to skrze politiku, skrze procedury -- nezbytnosti dostat více vědy do soudní síně a myslím, že poslední velký krok vpřed je více nároků, se vší úctou k právnickým školám, na vědu, technologii, inženýrství, matematiku u kohokoliv, kdo jde na práva, protože oni se pak stávají soudci. Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử. |
Osvojení mateřského jazyka je nezbytností pro kreativní vyjadřování v jiných jazycích. Sự lưu loát ấy là nền tảng cho sự diễn đạt phong phú trong ngôn ngữ khác. |
Nezbytnost usmíření Sự Chuộc Tội là Cần Thiết |
Na všechno, kromě základních nezbytností, jsme museli čekat. Muốn có những thứ ngoại trừ những thứ cần thiết căn bản nhất, thì chúng tôi đã phải chờ đợi. |
A dále napsal: „Oznamování evangelia bylo pro první křesťany životní nezbytností.“ Ông nói thêm: “Việc truyền bá Phúc Âm là huyết mạch của đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
Podle protokolu si máte zabalit jen nezbytnosti, madam. Theo nguyên tắc thì cô chỉ cần đóng gói các thứ cần thiết thôi. |
S mým rozvrhem je občasný šlofík nezbytností. Với lịch của tớ, giấc ngủ lại sức rất cần thiết đấy. |
Porozuměl jsem zásadní význam sebepoznání, politické uvědomělosti a nezbytnosti hlubokého a širokého pochopení našich závazků a činů, jak ovlivňují druhé. Vì vậy tôi hiểu rằng hiểu rõ con người mình quan trong như thế nào, nhận thức về chính trị và sự cần thiết của việc hiểu sâu và rộng về những lời cam kết và việc làm của chúng ta, nó tác động đến người khác như thế nào |
" Ale sdílení není nemorální, je to morální nezbytnost. " Nhưng chia sẻ thì không trái đạo đức - & lt; br / & gt; đó là một sự hối thúc của đạo đức. |
* nezbytnost Pádu Adama a moudrost Evy, aby lidé mohli mít radost. * Sự cần thiết của Sự Sa Ngã của A Đam và sự thông sáng của Ê Va, để loài người có niềm vui. |
Přestože ne všichni kolegianti měli pocit, že je křest nezbytný, mnozí byli o jeho nezbytnosti přesvědčeni. Dù không phải tất cả các Học Viện Viên đều cảm thấy cần phải làm báp têm, nhưng nhiều người đã làm thế. |
Když oblast, ve které žiješ, zpustošily ničivé povodně, výbor odbočky okamžitě zajistil, aby ti, kdo byli katastrofou postiženi, dostali jídlo, oblečení, pitnou vodu a další nezbytnosti. Khi cơn bão gần đây gây lũ lụt và hủy phá vùng của bạn, Ủy ban chi nhánh đã nhanh chóng sắp xếp để các nạn nhân nhận được thức ăn, quần áo, nước sạch và những sự trợ giúp khác. |
Podle slov ekonoma Thorsteina Veblena: "Pokrok je matkou nezbytnosti." Trong quan niệm trong nhà kinh tế Thorstein Veblen, sự phát minh là mẹ đẻ của sự cần thiết. |
Lehi učil Jákoba o nezbytnosti Adamova pádu a o tom, že podle plánu Nebeského Otce potřebujeme Usmíření Ježíše Krista. Lê Hi đã dạy Gia Cốp về việc cần có Sự Sa Ngã của A Đam và chúng ta cần có Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng. |
Spasitel zdůrazňoval nezbytnost křtu. Đấng Cứu Rỗi đã nhấn mạnh đến sự cần thiết của phép báp têm. |
Sbalte svou zbraň, odznak a další nezbytnosti a jdeme. Cầm súng, phù hiệu, và mọi thứ cần thiết và đi thôi. |
Anarchismus hlásá sociální řád založený na volném sdružování jedinců, které společnosti přináší skutečné bohatství, řád, jenž každému zaručuje volný přístup k půdě a podle tužeb, zálib a sklonů každého jednoho člověka i plný požitek z životních nezbytností. Chủ nghĩa vô chính phủ đại diện cho một trật tự xã hội dựa trên sự tập hợp tự do của những cá nhân vì mục đích tạo ra sự phồn vinh xã hội thực sự; một trật tự sẽ đảm bảo mọi người tự do tiếp cận với trái đất và sự tận hưởng đầy đủ những nhu cầu cuộc sống, dựa theo ham muốn, sở thích và những khuynh hướng cá nhân. |
Jedno encyklopedické dílo říká: „Tento mudrc [zde] zdůrazňuje nezbytnost opravdové snahy získat moudrost.“ Một nguồn tham khảo nói: “Nhà hiền triết [ở đây] nhấn mạnh tính sốt sắng trong việc theo đuổi sự khôn ngoan”. |
Abyste studentům pomohli více ocenit nezbytnost Usmíření v plánu spasení Nebeského Otce, mohli byste použít následující činnost. Để giúp học sinh tiếp tục biết ơn nhiều hơn về sự cần thiết của Sự Chuộc Tội trong kế hoạch cứu rỗi của Cha Thiên Thượng, hãy cân nhắc việc sử dụng sinh hoạt sau đây. |
Můžeme v zaměstnání oprávněně toužit po zvýšení platu, abychom byli schopni lépe obstarat životní nezbytnosti, a usilovat o to. Chúng ta có thể mong muốn và làm việc một cách thích hợp để được tăng lương nhằm lo liệu tốt hơn cho các nhu cầu của cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nezbytnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.