neyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ neyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bất chấp, vậy thì, lò, khỏe mạnh, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neyse

bất chấp

(anyway)

vậy thì

(well)

(well)

khỏe mạnh

(well)

hầm

(well)

Xem thêm ví dụ

En son ne zaman Leydi Lunafreya'yı gördüğünü hatırlıyor musun?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Sizden başka ne aldığımı merak ediyorum.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Ama baksanıza ne kadar romantik, öyle değil mi?
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Affedersin, ne dedin?
Xin lỗi, sao cơ?
Neye iman?
Đức tin nơi ai?
Ne hesabı?
Tính chuyện gì?
Bunu yaparken hep sadece geçmişte yaptığı şeyleri teker teker saymayın, fakat daha çok bu meselede söz konusu olan prensipleri, bunların nasıl uygulanabileceğini ve bunlara uymanın sürekli mutluluk için neden bu kadar önemli olduğunu belirtin.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Karar verirken, yapacakları hakkında Yehova’nın ne hissedeceğini hesaba katmalılar.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Polis ne zaman gelecek?
Vậy khi nào cảnh sát tới đây?
Neden bana bunu yapıyorsun?
Ông không làm thế này với tôi được.
Jim ne diyim bilmiyorum
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
Ne istersen yaparım.
Mọi thứ.
Orada ne işin olacak ki?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
Ne yapmamı istiyorsun?
Cậu còn muốn tớ làm gì nữa?
Demek bir papa, zamparalık yapamaz, Kardinal. Ne halk önünde, ne de özel bir yerde.
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Ne olduğunu tahmin edebiliyorum.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Neyi söylemedi mi?
Nói gì với tôi cơ?
(3) Tetkik edenleri teşkilata yöneltmek neden önemlidir?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Neleri bana borçlu olduğunu asla aklından çıkarma.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
Ne yapıyor?
Nó có tác dụng gì?
Neden istediğini bilmem için daha çok sebep daha.
Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ.
Neden buradasın?
Anh đứng đây làm gì?
Bunun amacı(point) ne?
Ý nghĩa là gì?
Şebna’nın yaşadıklarından Tanrı’nın verdiği terbiye hakkında ne öğreniyorsunuz?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
12 Mezmur 143:5, Davud’un tehlike ve büyük denemelerle kuşatıldığında ne yaptığını gösterir: “Eski günleri anıyorum; senin bütün işlerini derin düşünüyorum; ellerinin işi üzerine düşünceye dalıyorum.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.