nevyčerpaný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nevyčerpaný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nevyčerpaný trong Tiếng Séc.
Từ nevyčerpaný trong Tiếng Séc có các nghĩa là không dùng hết, không bị cạn, không mệt lử, không kiệt sức, không bị hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nevyčerpaný
không dùng hết(unexhausted) |
không bị cạn(unexhausted) |
không mệt lử(unexhausted) |
không kiệt sức(unexhausted) |
không bị hút(unexhausted) |
Xem thêm ví dụ
Chcete-li se přesvědčit, zda máte na účtu nevyčerpaný kredit, nebo naopak nedoplatek, který je třeba uhradit, postupujte takto: Để xem liệu bạn có tín dụng trong tài khoản hoặc số dư chưa thanh toán cần phải trả hay không, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Strategie automatických plateb: Nevyčerpaný zůstatek na účtu Google Ads za služby za příslušný měsíc Chiến lược thanh toán tự động: Số dư tài khoản Google Ads chưa thanh toán của bạn cho tháng dịch vụ |
Během omezené doby života, snad sedmdesáti nebo osmdesáti let, zůstává potenciál mozku prakticky nevyčerpaný. Trong một cuộc sống giới hạn 70 hoặc 80 năm, khả năng của bộ óc hầu như không được dùng đến mấy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nevyčerpaný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.