nerostné suroviny trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nerostné suroviny trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerostné suroviny trong Tiếng Séc.

Từ nerostné suroviny trong Tiếng Séc có nghĩa là khoáng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nerostné suroviny

khoáng sản

(mineral resource)

Xem thêm ví dụ

O Americe, která už nemá vykořisťovatelský pohled vůči nerostným surovinám, která už za každou cenu nepropaguje konzum.
Một nước Mỹ không còn khai thác cạn kiệt tài nguyên Không khuyến khích tiêu phí vô tội vạ.
Ostrovy jsou bohaté na nerozvinuté nerostné suroviny, jako je olovo, zinek, nikl a zlato.
Hòn đảo này có nhiều nguồn tài nguyên khoáng sản chưa được khai thác như chì, kẽm, nickel, và vàng.
Pokračoval ve své práci pro Mitsubishi Heavy Industries, ale japonský průmysl brzy začal upadat, protože neměl dostatek nerostných surovin a tankery byly potápěny.
Ông tiếp tục việc cho công ty Mitsubishi, nhưng trong giai đoạn này nền công nghiệp của Nhật Bản đang bị ảnh hưởng từ việc thiếu dầu mỏ và khan hiếm nhiên liệu.
K realizaci expanzionistické politiky bylo nutné ovládnout a chránit vzdálené zdroje nerostných surovin (především ropy), které však byly v rukou jiných mocností (Velké Británie, Spojených států a Nizozemí).
Để đạt được các chính sách bành trướng của mình, Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã phải xác lập và bảo vệ các nguồn nguyên liệu thô ở nơi xa xôi (đặc biệt là các nguyên liệu thô và dầu mỏ ở Đông Nam Á), đang thuộc quyền kiểm soát của nước ngoài (Anh, Pháp và Hà Lan).
Možná nejdůležitější věcí je pak trvalá neudržitelnost tohoto světa kvůli klimatickým změnám, vyčerpání zásob surovin a nerostných zdrojů a ničení živočišných a rostlinných druhů.
Và có lẽ quan trọng hơtn ất cả, không ổn định bởi vì thay đổi khí hậu, cạn kiệt tài nguyên và các sinh vật tuyệt chủng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerostné suroviny trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.