nepostradatelný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nepostradatelný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nepostradatelný trong Tiếng Séc.
Từ nepostradatelný trong Tiếng Séc có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cốt yếu, bản chất, thiết yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nepostradatelný
cần thiết(indispensable) |
chủ yếu(essential) |
cốt yếu(essential) |
bản chất(essential) |
thiết yếu(necessary) |
Xem thêm ví dụ
Víra, dobré skutky, vhodné společenství, to jsou věci, které jsou životně důležité, nepostradatelné. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
A ve skutečné, opravdické armádě jsou voják i průzkumník nepostradatelní. Trong một đội quân thật, cả người lính và người do thám đều quan trọng. |
Tato vlastnost je pro naši službu nepostradatelná. Đức tính này rất thiết yếu cho thánh chức của chúng ta. |
Učení je jednou z nepostradatelných činností, a začíná daleko dříve než jsme si mysleli. Nhận thức là một trong những hoạt động trọng yếu nhất của con người và nó bắt đầu ở một giai đoạn sớm hơn nhiều so với những gì chúng ta từng nghĩ. |
Pád je nepostradatelnou součástí plánu spasení, který připravil Nebeský Otec. Sự Sa Ngã là một phần thiết yếu của kế hoạch cứu rỗi của Cha Thiên Thượng. |
Kněžství je nepostradatelné, protože nezbytné obřady a smlouvy na zemi jsou poskytovány pouze jeho pravomocí. Chức tư tế là thiết yếu bởi vì những giáo lễ và giao ước cần thiết trên thế gian chỉ được thực hiện bởi thẩm quyền của chức tư tế. |
Spásné chrámové obřady jsou ve věčném plánu štěstí nepostradatelné – jsou dokonce jeho ústředním bodem. Các giáo lễ cứu rỗi của đền thờ là thiết yếu cho—và ngay cả là sự tập trung chính của—kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu. |
Mojžíšova 24:2) Olivový olej byl nepostradatelný při vaření. (Lê-vi Ký 24:2) Dầu ô-li-ve cần thiết trong việc nấu nướng. |
Nepostradatelnou součástí pastýřské návštěvy je upřímná pochvala, protože to zvěstovateli dodá sílu, aby vytrval.“ Lời khen chân thành là một khía cạnh thiết yếu của việc thăm chiên, vì nó giúp một người có thêm nghị lực để chịu đựng”. |
Láska je tedy skutečně nepostradatelná pro pokoj a soulad v celém stvoření. Quả thật, tình yêu thương rất cần thiết để có bình an và hòa hợp trong cả vũ trụ. |
(Efezanům 6:12, 17) Boží slovo je nepostradatelnou zbraní, jež má být použita při mýcení názorů, které ‚se pozvedají proti poznání Boha‘. (2. Korinťanům 10:3–5) Lời Đức Chúa Trời là một khí giới thiết yếu mà chúng ta có thể dùng để loại bỏ bất cứ ý tưởng nào “nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 10:3-5). |
Moudrost je nepostradatelná pro ty, kdo ve svém postavení mají určitou moc, a pro ty, kdo druhým poskytují rady. Sự khôn ngoan thiết yếu cho những người có quyền lực và những người khuyên bảo kẻ khác. |
Jediným místem, kde se ženy Svatých posledních dnů dozvědí úplnou a celou pravdu o své nepostradatelné roli v plánu štěstí, je tato Církev a její nauka. Chỉ có một nơi duy nhất mà các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau sẽ học hỏi được lẽ thật trọn vẹn và đầy đủ về vai trò tối cần thiết của họ trong kế hoạch hạnh phúc là trong Giáo Hội này và các giáo lý của Giáo Hội này. |
Biskup Gary Evan Stevenson říká, že po většinu svého života sleduje onu nepostradatelnou práci, kterou na celém světě vykonávají biskupové. Giám Trợ Gary Evan Stevenson nói rằng ông đã dành ra rất nhiều thời gian trong cuộc sống của mình để quan sát công việc thiết yếu mà các giám trợ thực hiện trên khắp toàn cầu. |
Svědčím o tom, že když budeme skutečně usilovat o Ducha, budeme mít větší prospěch z klidného, ale nepostradatelného působení Ducha Svatého. Tôi làm chứng rằng khi chúng ta tìm kiếm Thánh Linh, thì chúng ta sẽ được lợi ích một cách trọn vẹn hơn từ những tác động thầm lặng, nhưng thiết yếu của Đức Thánh Linh. |
Pěchota byla nepostradatelnou částí každé starověké armády. Bộ binh là bộ phận tổ thành chủ yếu của quân đội thời Hạ. |
Vizuální myšlení bylo pro mou práci designérky systémů pro chov dobytka nepostradatelné. Tư duy hình ảnh là một tài sản vô cùng đáng giá trong công việc thiết kế cơ sở chế biến gia súc. |
Je základem pro porozumění vznešenému plánu spasení a pro posilování víry v Prvorozeného Otcova, Ježíše Krista, a v Jeho milosrdné Usmíření.7 Dále nám poskytuje neustálou motivaci k tomu, abychom uzavřeli nepostradatelné věčné smlouvy a zachovávali je. Đó là nền tảng để thấu hiểu kế hoạch cứu rỗi vinh quang và để nuôi dưỡng đức tin nơi Con Đầu Lòng của Đức Chúa Cha, Chúa Giê Su Ky Tô, và nơi Sự Chuộc Tội đầy thương xót của Ngài.7 Ngoài ra, giáo lý này còn mang đến động cơ thúc đẩy liên tục để chúng ta lập và tuân giữ các giao ước vĩnh cửu cần thiết của mình. |
Korinťanům. Nejdříve zdůraznil, že láska je tou první nepostradatelnou vlastností, a pak dospěl k závěru: „Nyní však zůstává víra, naděje, láska, ty tři; ale největší z nich je láska.“ Sau khi nhấn mạnh tình yêu thương là đức tính thiết yếu, ông kết luận: “Nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức-tin, sự trông-cậy, tình yêu-thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu-thương” (I Cô-rinh-tô 13:13). |
V některých zemích se stal automobil prakticky nepostradatelným prostředkem ke službě Jehovovi. Tại vài nước xe hơi hầu như đã trở nên một công cụ gần như không có không được để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Tribun Servius Placidus a nepostradatelný člen mého personálu. Còn đây là quan Servius Placidus, và... là nhân viên không thể thiếu của ta. |
Židovsko-křesťanské dědictví, jež jsme získali, je pro plán našeho Otce v nebi nejen vzácné, ale i nepostradatelné. Di sản Do Thái-Ky Tô giáo mà chúng ta thừa hưởng không những là quý báu mà còn thiết yếu đối với kế hoạch của Cha Thiên Thượng nữa. |
Když Petr psal těm, kdo se měli v nebi stát „podílníky na božské přirozenosti“, vybízel je, aby projevovali určité vlastnosti, které jsou nepostradatelné, například víru, lásku a sebeovládání. Khi viết cho những ai “trở nên người dự phần bổn tánh Đức Chúa Trời” ở trên trời, Phi-e-rơ khuyến khích họ bày tỏ một số đức tính cần thiết chẳng hạn như đức tin, lòng yêu mến và tính tự chủ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nepostradatelný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.