nejbližší trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nejbližší trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejbližší trong Tiếng Séc.
Từ nejbližší trong Tiếng Séc có các nghĩa là sắp tới, gần nhất, trước mắt, ngay, tiếp sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nejbližší
sắp tới(forthcoming) |
gần nhất(proximate) |
trước mắt(immediate) |
ngay(immediate) |
tiếp sau
|
Xem thêm ví dụ
Když nemůžu najít správný obal, použiju ten nejbližší. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
S nejbližšími kamarádkami jsme se u mě doma dívaly na film a pak jsme seděly a chvílemi jsme si tiše povídaly a pak jsme se zase hlasitě smály. Người bạn thân nhất của tôi và tôi đang ngồi trong căn hộ của tôi sau khi xem phim xong, thỉnh thoảng nói chuyện nhỏ và rồi cười lớn. |
Měl jsem výsadu být se všemi těmito Bratřími během jejich posledních dnů a také jsem se krátce před úmrtím presidenta Packera a staršího Scotta setkal se členy jejich nejbližší rodiny. Tôi đã có đặc ân được ở bên cạnh tất cả các anh em Thẩm Quyền Trung Ương này trong những ngày cuối cùng của họ, kể cả hiện diện cùng với những người thân trong gia đình của Chủ Tịch Packer và Anh Cả Scott ngay trước khi họ qua đời. |
Nejbližší hvězdou ke Slunci je Proxima Centauri vzdálená 39,9 bilionu km nebo 4,2 světelného roku. Ngôi sao gần nhất với Trái Đất, ngoài Mặt Trời, đó là Cận Tinh (Proxima Centauri), cách xa 39,9 nghìn tỉ km, hay 4,2 năm ánh sáng. |
Mohl jsi mít kohokoliv. Věděl jsi, že je to má nejbližší přítelkyně. Anh có thể có bất kì ai và anh lại chọn bạn thân nhất của tôi. |
Je to nepochybně láska, co pokaždé přinutí rodiče, aby varovali své nejbližší „bližní“ – své děti. Chắc chắn là tình yêu thương sẽ bắt buộc cha mẹ phải cảnh báo “người lân cận” gần gũi nhất của họ, tức là con cái của họ. |
O pár dní později se konal pohřeb s nejbližší rodinou, včetně malého Calluma, a v podstatě jsme tuto kapitolu našich životů uzavřeli. Vài ngày sau đó, chúng tôi đã tổ chức tang lễ cùng bà con họ hàng gần, trong đó có cả bé Callum, và cơ bản chúng tôi đã khép lại chương này trong cuộc đời mình. |
Dalším členem nejbližšího kruhu kolem krále byl Robert de Vere, hrabě z Oxfordu (synovec Aubreyho de Vere), který se v té době stal královým oblíbencem. Một thành viên khác trong một vòng tròn khép kín xung quanh nhà vua là Robert de Vere, Bá tước Oxford, trong thời kì này nổi lên như là sủng thần của nhà vua. |
Pomáhá mi věrná oddanost mých nejbližších Được lợi ích nhờ gương trung thành của người thân yêu |
Skener máme jen na nejbližší půlhodinu. Chúng tôi sẽ chỉ chạy máy quét nửa giờ. |
To, jak se chováme ke svým nejbližším, je nesmírně důležité. Cách chúng ta đối xử với những người thân cận với mình thật là vô cùng quan trọng. |
Kdybyste o Číně a Sovětském svazu nevěděli nic než ten fakt o telefonech, učinili byste o ekonomickém růstu velice špatnou předpověď na nejbližší dvě desetiletí. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Nejbližší spoj jede až za dvě hodiny. Không có thêm chuyến nào trong vòng 2 giờ nữa. |
Gandalf neváhá obětovat ty, kdo jsou mu nejbližší ty, které prý miluje. Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương. |
Mezitím také přišel chickadees v hejnech, která vyzvednutí drobty veverky klesl, letěl na nejbližší větev a umístění je pod jejich drápy, tloukl daleko na ně s jejich malou účty, jako by to byl hmyz v kůře, až se dostatečně snížena jejich štíhlé krky. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
Evangelia se zmiňují také o dalších Ježíšových příbuzných, ale nyní se soustřeďme na jeho nejbližší rodinu. Uvidíme, čemu se od nich můžeme naučit. Phúc Âm cũng nói đến những bà con khác của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ hãy tập trung vào gia đình của ngài và xem chúng ta có thể học được gì từ họ. |
Kněžství Všemohoucího Boha je dostupné způsobilým mužům, ať jsou kdekoli – bez ohledu na jejich původ, bez ohledu na to, z jak skromných podmínek pocházejí, v nejbližších i nejvzdálenějších místech na zemi. Chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng được dành sẵn cho những người nam xứng đáng cho dù họ có thể đang ở đâu—cho dù tổ tiên của họ là ai, cho dù hoàn cảnh của họ có khiêm tốn như thế nào, ở gần nhất hoặc xa nhất trên thế giới. |
Jsi její nejbližší přítelkyně. Em là bạn thân nhất của cô ấy. |
Cesta do nejbližší vesnice, kde byl lékař, škola a obchod se smíšeným zbožím, trvala džípem tři hodiny. Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp. |
Výhoda zkoumání naší vlastní galaxie spočívá prostě v tom, že se jedná o nejbližší galaktický střed, který máme k dispozici, protože další nejbližší galaxie leží stokrát dále. Bây giờ, việc nghiên cứu thêm về giải Ngân hà là một ví dụ gần nhất cho trung tâm của một dải thiên hà mà chúng ta đã từng có, bởi vì thiên hà gần nhất cách xa gấp 100 lần. |
„Jehova se pro mne stal tou nejbližší osobou a stále je mým nejbližším přítelem.“ “Đức Giê-hô-va đã trở thành người gần gũi tôi nhất và Ngài vẫn còn là bạn thân thiết nhất”. |
Pokud jste tohoto muže viděli, informujte okamžitě nejbližší policejní oddělení. Nếu bạn nhìn thấy người này, hãy báo cảnh sát ngay lập tức. |
Myslím, že to bylo proto, že ze všech mých nejbližších příbuzných ty jediný z Pytlíků máš v sobě skutečného ducha. Ta nghĩ là vì... trong số vô số họ hàng... cháu là người họ Baggin có chí khí duy nhất. |
Kardinál Rodrigo, jeden z papežových nejbližších rádců, byl nalezen zohavený v jedné vatikánské kapli kousek odsud. Hồng y Rodrigo, một trong những cố vấn đáng tin cậy nhất của Đức Cha, được phát hiện bị cắt xén trong 1 nhà thờ Vatican cách đây không xa. |
Všichni občané se musí okamžitě nahlásit nejbližšímu bunkru. Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejbližší trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.