navýšit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navýšit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navýšit trong Tiếng Séc.
Từ navýšit trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự đánh cuộc, đánh cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navýšit
sự đánh cuộc(parlay) |
đánh cuộc(parlay) |
Xem thêm ví dụ
Můžete také navýšit stávající rozpočet účtu po kliknutí na odkaz Upravit u příslušného předpisu – pokud samozřejmě rozpočet nedosáhl data ukončení. Hoặc bạn có thể thêm nhiều ngân sách vào ngân sách đặt hàng hiện có bằng cách nhấp vào liên kết "Chỉnh sửa" bên cạnh đặt hàng -- nếu đặt hàng chưa tới ngày kết thúc, vậy là xong. |
Míra odpadlíků a propadlíků se tedy musela navýšit, jakmile začali se sledováním tohoto jevu, a to na více než 30 procent. Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%. |
Abyste nemuseli kampaně přerušit (a přijít tak o kliknutí) ani příliš navýšit rozpočet (a utratit více, než si můžete dovolit), zajistěte předem, aby denní rozpočet odpovída vašim potřebám. Thay vì ngừng chạy chiến dịch (và bỏ lỡ các lần nhấp) hoặc mở rộng ngân sách (có thể sẽ chi tiêu nhiều hơn khả năng của bạn), hãy đảm bảo trước là ngân sách hàng ngày của bạn phù hợp. |
Pokud používáte nekomerční sazby za dopravu (často nazývané maloobchodní), bude obvykle potřeba cenu navýšit přibližně o 50–60 %. Nếu sử dụng mức phí vận chuyển phi thương mại (thường được gọi là bán lẻ), thì có thể bạn cần phải điều chỉnh mức phí tăng thêm từ 50 đến 60%. |
Zřejmě se jen snaží navýšit cenu. Tôi tin hắn chỉ muốn nâng giá. |
Rozhodne se tedy u těchto konkrétních umístění navýšit nabídky, čímž zvýší šanci, že se na těchto webe její reklamy budou zobrazovat častěji. Cô quyết định tăng giá thầu trên các vị trí cụ thể đó để cố gắng hiển thị quảng cáo trên các trang web đó thường xuyên hơn. |
Vlastně věřím, že chceme- li přežít příští století na této planetě, musíme tento čas dramaticky navýšit. Trong thực tế, tôi tin rằng nếu chúng ta muốn sống sót qua thế kỷ tiếp theo trên hành tinh này, chúng ta cần nâng vọt tổng thời lượng đó lên. |
Jsme tu proto, že chcete navýšit Medicare? Tôi tới đây chỉ vì cậu muốn có sự bổ sung trong luật Medicare? |
V roce 2007, po letech násilí vyvolaného iráckými povstaleckými útoky, prezident Bush nechal navýšit počty přítomných amerických vojáků. Năm 2007, sau nhiều năm bạo động gây ra bởi phiến quân Iraq, tổng thống Bush triển khai thêm binh sĩ trong một chiến lược được mệnh danh là "tăng cường lực lượng]]." |
Ward ti chtěl dát čtyřicet, ale donutila jsem ho ji navýšit. War chỉ muốn anh được 40, nhưng em đã thuyết phục anh ấy. |
Pokud si například všimnete, že se rozpočet vyčerpá před koncem denní špičky, můžete ho trochu navýšit a následně zkontrolovat, zda si reklamy zachovaly vysoký výkon. Ví dụ: nếu bạn nhận thấy có lúc đã đạt đến ngân sách trong những giờ cao điểm, hãy cân nhắc việc tăng ngân sách một chút để xem liệu quảng cáo của bạn có duy trì hiệu suất cao hay không. |
Zničení krásy, kterou ti Pán poskytl, by mohlo navýšit tvůj hřích. Để hủy hoại sắc đẹp mà Chúa đã ban cho con để xóa hết tội lỗi của con. |
Můžete tam navýšit zůstatek na Google Play v kamenném obchodu. Bạn có thể đến cửa hàng tiện lợi và thêm tiền mặt vào số dư trong tài khoản Google Play của mình. |
Pokud jste s výkonem reklamy spokojeni, ale zdá se vám, že by mohla přinášet ještě lepší výsledky, můžete rozpočet navýšit. Hãy thử tăng ngân sách nếu quảng cáo đang hoạt động tốt và bạn muốn kết quả tốt hơn nữa. |
U každého dalšího přímého přenosu je nutné příslušným způsobem navýšit kódovací a síťové zdroje. Đối với mỗi luồng trực tiếp do bạn tạo ra, bạn phải tăng tài nguyên mã hóa và mạng của mình một cách tương xứng. |
Vlastně věřím, že chceme-li přežít příští století na této planetě, musíme tento čas dramaticky navýšit. Trong thực tế, tôi tin rằng nếu chúng ta muốn sống sót qua thế kỷ tiếp theo trên hành tinh này, chúng ta cần nâng vọt tổng thời lượng đó lên. |
Od chvíle, co s tebou pracuji, jsi mohl navýšit svou provizi z 5 na 7 procent. Từ khi tôi làm với anh, anh đã tăng tiền hoa hồng của anh từ 5 lên 7%. |
Řekněme například, že chcete zůstatek v účtu Google Ads navýšit o 100 MXN. Ví dụ: giả sử bạn muốn thêm 100 peso MXN vào số dư Google Ads của mình. |
U sazeb dopravce se používá standardní komerční sazba. Můžete si ji však upravit (navýšit i ponížit) procentem nebo pevnou částkou. Cước vận chuyển sử dụng mức phí thương mại tiêu chuẩn cho mỗi hãng vận tải. Tuy nhiên, bạn có thể điều chỉnh các tỷ lệ này (lên hoặc xuống) theo tỷ lệ phần trăm hoặc số tiền cố định. |
VYZKOUŠEJTE: Jakmile si sestavíte aktuální rozpočet, popovídejte si o tom, jak každý člen rodiny může omezit své výdaje nebo navýšit společný příjem. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Một khi bạn đã chuẩn bị ngân quỹ, hãy bàn bạc để xem làm thế nào cả nhà có thể giảm chi tiêu hoặc tăng thu nhập. |
Limit aktivně sledujeme a na základě vaší platební historie ho můžeme navýšit. Chúng tôi chủ động giám sát hạn mức tín dụng của bạn và có thể tăng hạn mức này lên, dựa trên lịch sử thanh toán của bạn. |
V budoucnu možná budeme nabízet možnost cenu během uživatelovy obnovy předplatného navýšit. Trong tương lai, chúng tôi có thể cho phép tăng giá gói đăng ký khi người dùng gia hạn. |
Federální letecký úřad (FAA) přibližně před rokem udělil našemu Transitionu výjimku, čímž nám umožnil navýšit hmotnost o 50 kg v rámci kategorie lehkých sportovních letadel. Một năm trước, FAA (Cục quản lý hàng không liên bang) đã miễn thuế cho chiếc Transition để cho phép chúng tôi thêm 110 lbs (~ 50 kg) trong phân khúc máy bay thể thao hạng nhẹ. |
V této sváteční době se někteří z nás snaží navýšit fond, abychom chudým zakoupili nějaké jídlo, pití a něco na zahřátí. Vâng, vào mùa lễ hội ngày, một số người của chúng tôi đang cố gắng để gây quỹ mua cho người nghèo ít thức ăn và đồ uống và ít đồ sưởi ấm |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navýšit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.