návratnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ návratnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ návratnost trong Tiếng Séc.
Từ návratnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoàn lại, trả lại, tiền lãi, hiêu xuất, đáp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ návratnost
hoàn lại(return) |
trả lại(return) |
tiền lãi(return) |
hiêu xuất
|
đáp lại(return) |
Xem thêm ví dụ
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Strategie nabídek Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) plně automatizuje správu nabídek. Účelem je maximalizovat hodnotu, kterou získáte z kampaní v Nákupech Google. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Larry Summers za svého působení ve Světové bance jako hlavní ekonom řekl, že: " Je možné, že investice s největší návratností v rozvojovém světě je do vzdělání dívek. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Larry Summers za svého působení ve Světové bance jako hlavní ekonom řekl, že: "Je možné, že investice s největší návratností v rozvojovém světě je do vzdělání dívek." Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái." |
Abyste zvýšili svou návratnost investic a zisk své firmy, chcete co nejvíce lidí přesvědčit, aby si koupili právě tuto službu. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
Nastavením cílové návratnosti investic do reklamy (ROAS) informujete službu Google Ads o průměrné částce, kterou chcete za každou utracenou korunu získat zpět. Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu. |
Proč: Přechodem z cílové CPA k cílové návratnosti investic do reklamy (ROAS) obvykle docílíte nejvyšší celkové hodnoty na požadované úrovni. Lý do: Việc di chuyển từ CPA mục tiêu sang ROAS mục tiêu thường dẫn đến tổng giá trị nhiều nhất ở cấp mà bạn mong muốn. |
A pokud usuzují podle toho, kolik dostanou za váš kapitál, který investovali, v závislosti na krátkodobé návratnosti, budou dělat krátkodobá rozhodnutí. Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn. |
Pokud například v kampani v Nákupech Google utratíte 20 Kč a vaše tržba bude činit 100 Kč, návratnost investice do reklamy je 500 %. Ví dụ: nếu bạn chi tiêu 1 đô la cho chiến dịch Mua sắm và nhận khoản doanh thu là 5 đô la, lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo của bạn là 500%. |
Začínáme: Maximalizujte tržby tím, že ve své remarketingové kampani použijete cílovou návratnost investic do reklamy (ROAS). Bắt đầu: Sử dụng ROAS mục tiêu trong chiến dịch tiếp thị lại của bạn để tối đa hóa doanh thu. |
Pokud ve stejném účtu, kde zobrazujete kampaně ve Vyhledávání (nebo v Nákupech), máte také obsahové kampaně a vytváříte k nim přehledy o návštěvách prodejny, můžete návštěvy zahrnout i do strategií nabídek obsahové sítě Cílová CPA, Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) a Maximalizovat konverze. Nếu đang chạy Chiến dịch hiển thị trong chính tài khoản đang chạy Chiến dịch tìm kiếm (hoặc Chiến dịch mua sắm) và cũng báo cáo các lượt ghé qua cửa hàng cho Chiến dịch hiển thị, thì bạn có thể đưa các lượt ghé qua cửa hàng trong chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, ROAS mục tiêu và chiến lược Tối đa hóa lượt chuyển đổi vào Chiến dịch hiển thị. |
Tato strategie, která je součástí funkce Chytré nabídky Google Ads, vám pomůže získat hodnotnější konverze či vyšší tržby na základě nastavené cílové návratnosti investic do reklamy (ROAS). Chiến lược Đặt giá thầu thông minh của Google Ads này giúp bạn nhận được nhiều giá trị chuyển đổi hoặc nhiều doanh thu hơn ở mức ROAS mục tiêu mà bạn đã đặt. |
Popis: Služba Google Ads může optimalizovat nabídky pro strategie Cílová CPA nebo Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) na základě toho, zda uživatel právě pracuje na telefonu, počítači nebo tabletu. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu cho các chiến lược CPA mục tiêu hoặc Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo dựa trên việc một người nào đó đang sử dụng thiết bị di động, máy tính để bàn hay máy tính bảng. |
Pokud si navíc nastavíte Cíle nebo Elektronický obchod, uvidíte užitečné vypočítané metriky, např. Příjmy za proklik (RPC) a Návratnost investic do reklamy (ROAS). Ngoài ra, nếu bạn đã thiết lập Mục tiêu hoặc Thương mại điện tử, bạn cũng sẽ nhận được các chỉ số được tính toán hữu ích như Doanh thu mỗi lần nhấp (RPC) và Lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS). |
Jakmile nastavíte hodnoty konverzí, můžete použít strategii automatických nabídek s cílovou návratností investic do reklamy (ROAS). Sau khi thiết lập giá trị chuyển đổi, bạn có thể sử dụng chiến lược giá thầu tự động lợi nhuận trên chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu. |
Patří mezi ně tři chytré nabídky – cílová CPA, cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) a vylepšená CPC – a další strategie včetně maximalizace počtu kliknutí, cílení na umístění na stránce s výsledky vyhledávání a cílový podíl vítězných zobrazení. Các chiến lược này bao gồm ba chiến lược đặt giá thầu thông minh — CPA mục tiêu, Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo và CPC nâng cao — cùng với các chiến lược khác bao gồm Tối đa hóa số nhấp chuột, Vị trí mục tiêu trên trang tìm kiếm và Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
Pokud používáte cílovou návratnost investic do reklamy (ROAS), zobrazená nabídka se nepoužívá pro aukce v Obsahové síti. Nếu bạn đang sử dụng ROAS mục tiêu, giá thầu được hiển thị không được sử dụng cho phiên đấu giá Mạng hiển thị. |
skvěle a pomohly nám zvýšit návratnost investic.“ hiệu quả lớn giúp tăng ROI." |
Google Ads Editor nyní podporuje všechny dostupné strategie nabídek v Google Ads, včetně nové podpory strategií Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) a Maximalizace počtu kliknutí. Google Ads Editor hiện hỗ trợ tất cả các chiến lược giá thầu có sẵn trong Google Ads, với hỗ trợ mới cho các chiến lược Lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo và Tối đa hóa số lần nhấp. |
Chcete-li získat údaje o návratnosti investic, ze všeho nejdříve je potřeba začít měřit konverze, tedy akce zákazníků, které považujete za přínosné (například nákup, registrace, návštěva webové stránky nebo získání potenciálního zákazníka). Để xác định ROI của mình, trước tiên bạn cần đo lường số lượt chuyển đổi. Lượt chuyển đổi là những hành động của khách hàng mà bạn tin là có giá trị, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký, truy cập trang web hoặc khách hàng tiềm năng. |
Přehled Analýza návratnosti investic vám umožní zjistit, jaký dopad bude mít váš atribuční model na základě údajů na návratnost investic, a také zjistit, kde je prostor pro optimalizaci. Sử dụng báo cáo Phân tích ROI để hiểu phép tất suy ROI của mô hình phân bổ Theo hướng dữ liệu và xác định cơ hội tối ưu hóa. |
Pokud konverzím přisuzujete různou hodnotu a chcete dosáhnout cílové návratnosti investic do reklamy (ROAS), může vám s tím pomoci strategie nabídek Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS). Khi bạn định giá các chuyển đổi khác nhau và muốn đạt được lợi tức trên chi tiêu quảng cáo (ROAS) chiến lược giá thầu ROAS mục tiêu có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu của mình. |
Když své sdělení ukotvíte v mysli lidí, kteří už vaše video nebo kanál viděli, je pravděpodobnější, že se vám podaří zvýšit návratnost investic. Bằng cách củng cố thông điệp của bạn với những người đã xem video hoặc kênh của bạn, bạn có nhiều khả năng thành công hơn trong việc gia tăng lợi tức đầu tư. |
Další informace o strategii Cílová návratnost investic do reklamy (ROAS) Tìm hiểu thêm về ROAS mục tiêu. |
Na úrovni portfolia si můžete zobrazit přehled strategie nabídek pro cílovou CPA, cílový podíl zobrazení, cílovou návratnost investic do reklamy (ROAS), vylepšenou CPC, maximalizaci počtu kliknutí a cílový podíl vítězných zobrazení. Ở cấp danh mục đầu tư, bạn có thể xem báo cáo chiến lược giá thầu cho các chiến lược giá thầu CPA mục tiêu, Tỷ lệ hiển thị mục tiêu, ROAS mục tiêu, CPC nâng cao, Số lượt nhấp tối đa và Chia sẻ nâng thứ hạng mục tiêu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ návratnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.