napadnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ napadnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ napadnout trong Tiếng Séc.

Từ napadnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là công kích, tấn công, xâm lược, đánh, xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ napadnout

công kích

(attack)

tấn công

(attack)

xâm lược

(to invade)

đánh

(hit)

xâm chiếm

(to invade)

Xem thêm ví dụ

To, co slyšeli, je ale tak rozzuřilo, že chtěli Jesseho fyzicky napadnout.
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.
Nemělo by nás ani napadnout, že se k tomuto zdroji opomeneme připojit. (Viz 2. Nefi 32:3.)
Việc xao lãng không kết nối với nguồn điện lực này sẽ là điều không thể tưởng tượng nổi đối với chúng ta (xin xem 2 Nê Phi 32:3).
Od dob Adama a Evy v zahradě Eden až po působení Krista a dál, do naší doby, vždy existovala a vždy bude existovat snaha podkopat, překazit, napadnout a zmařit plán života.
Bắt đầu với A Đam và Ê Va trong Vườn Ê Đen, tiếp tục cho đến giáo vụ của Đấng Ky Tô, và cho đến thời kỳ của chúng ta, đã và sẽ luôn luôn có một nỗ lực để lừa gạt, làm sai lạc, chống đối, và làm thất bại kế hoạch của cuộc sống.
Za jakých okolností nás může napadnout, že si Jehova nevšímá toho, co prožíváme?
Những hoàn cảnh nào có thể khiến một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có quan tâm đến đau khổ của mình không?
Nebo snad existuje někdo, kdo může jeho postavení napadnout?‘
Hoặc có ai khác có thể sánh được với Ngài không?’
Proč by někoho mohlo napadnout, zda je v dnešní době praktické dávat na první místo Boží Království?
Tại sao một số người có lẽ tự hỏi không biết ngày nay tìm kiếm Nước Trời trước hết có còn thực tế không?
Pokud to přežije, mohou paraziti zůstat v jeho těle a napadnout srdce, nervy a vnitřní orgány.
Nếu em vượt qua được, thì ký sinh trùng có thể vẫn sống trong cơ thể, xâm nhập tim, hệ thần kinh và các mô nội tạng.
Dávat radu netaktním, necitlivým způsobem může být stejně škodlivé jako napadnout někoho zbraní.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
1, 2. (a) Když se díváme na nebe plné hvězd, jaká otázka by nás mohla napadnout, pokud jde o Stvořitele?
1, 2. (a) Khi ngắm nhìn bầu trời đầy sao, chúng ta có thể tự hỏi gì về Đấng Tạo Hóa?
Tudy nás chtějí napadnout.
Bọn họ muốn tấn công vào Trung Nguyên từ đây.
Velká část lamanitského vojska opustila Antiparu a pronásledovala vojsko Helamanovo, čímž vojsko Antipovo získalo příležitost jít za nimi a napadnout je zezadu.
Hầu hết quân đội La Man rời An Ti Pha Ra đuổi theo quân của Hê La Man, mang đến cho quân của An Ti Phu cơ hội để đuổi theo và tấn công từ phía sau.
Jestli to chcete napadnout, bude to složitý
Tấn công vào đây sẽ phức tạp lắm
Řekněte studentům, že poté, co byl Nefi vysvobozen ze svých pout, jeho bratři se ho snažili znovu napadnout.
Nói cho các học sinh biết rằng sau khi Nê Phi được giải thoát khỏi dây trói buộc của mình, các anh của ông đã cố gắng tấn công ông một lần nữa.
Vzhledem k tomuto rostoucímu zájmu o jógu by nás mohlo napadnout: ‚Je jóga pouhým cvičením, díky němuž si člověk upevní zdraví, získá štíhlou postavu a do jisté míry i vnitřní pokoj?
Vì ngày càng có nhiều người chú ý đến thuật này, chúng ta có lẽ tự hỏi: ‘Phải chăng yoga chỉ là một môn thể dục giúp người tập khỏe mạnh, thanh thản tâm trí, và có thân hình đẹp?
Zorganizovali jsme promítání filmu Společnost nového světa v činnosti, který přibližoval naše celosvětové kazatelské dílo, ale kněz shromáždil dav a chystal se nás napadnout.
Chúng tôi lên kế hoạch để chiếu bộ phim về hoạt động truyền giáo trên toàn cầu của Nhân Chứng có tựa đề Xã hội thế giới mới đang hoạt động (The New World Society in Action), nhưng ông linh mục trên đã tập hợp một đám đông để tấn công chúng tôi.
Ale muselo vás to napadnout.
Chắc hẳn ý nghĩ đó cũng đã thoáng qua trong tâm trí ngài.
Napadnout prezidenta, který bojuje o život?
Tấn công một vị Tổng thống trong khi ông ta chiến đấu giành giật mạng sống?
(Jan 21:25) Jestliže Ježíš vykonal tolik skutků na zemi, mohla by nás napadnout otázka: Jak může být naším pomocníkem v nebi?
(Giăng 21:25) Vì Chúa Giê-su đã làm rất nhiều việc ở trên đất, chúng ta có thể hỏi: ‘Ở trên trời, ngài là Đấng Cầu Thay cho chúng ta như thế nào?
Nevím jak vy ostatní, ale já mám čas od času nutkání fyzicky napadnout některého z dozorců.
Tôi không biết mọi người thế nào chứ đôi khi tôi hay bốc đồng phản ứng với những người đó
HISTORICKOU přesnost Bible se ještě nikomu nepodařilo s úspěchem napadnout.
Chưa từng có ai thành công trong việc chứng minh Kinh Thánh thiếu chính xác về lịch sử.
Vezmi v úvahu, z jakého prostředí zájemce pochází, a předem uvažuj, jaké otázky by ho asi mohly napadnout.
Hãy xem xét trước các câu hỏi có thể nẩy ra trong trí người học vì cớ quá khứ của người đó.
Například vás během tohoto shromáždění mohlo napadnout jméno či tvář někoho, kdo potřebuje pomoc.
Chẳng hạn như một cái tên hoặc gương mặt của một người nào đó đang gặp hoạn nạn có thể đến với tâm trí của các chị em trong buổi họp này.
b) Když se zamýšlíme nad Nehemjášovým způsobem jednání, jaké otázky by nás mohly napadnout?
b) Suy gẫm về đường lối của Nê-hê-mi có thể khiến chúng ta tự hỏi mình những câu hỏi nào?
Jak mě vůbec mohlo napadnout se k tobě vrátit!
Ko thể tin được em đã quay lại với anh!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ napadnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.