Nanjing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Nanjing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Nanjing trong Tiếng Anh.
Từ Nanjing trong Tiếng Anh có nghĩa là Nam Kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Nanjing
Nam Kinhproper (Chinese city) Zhang Ying said you asked to be transferred to Nanjing. Trương Anh bảo các vị muốn chuyển đi Nam Kinh. |
Xem thêm ví dụ
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state. Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại. |
He officially represented Germany and acted as senior chief of the European–American establishment that remained in Nanjing, the Chinese capital at the time, when the city fell to the Japanese troops. Ông ta chính thức đại diện nước Đức và hành động như là một đại biểu nhóm người Âu-Mỹ thượng lưu mà còn ở lại Nam Kinh, lúc đó là thủ đô của Trung Quốc, khi thành phố này rơi vào tay của quân đội Nhật. |
The death toll of 300,000 is the official estimate engraved on the stone wall at the entrance of the Memorial Hall for Compatriot Victims of the Japanese Military's Nanjing Massacre in Nanjing. Con số 300.000 người chết là ước tính chính thức được khắc trên bức tường ở lối vào chính của "Đài tưởng niệm những Nạn nhân Yêu nước trong vụ Thảm sát Nam Kinh của Quân đội Nhật Bản" tại Nam Kinh. |
Yu has served in the PLAAF for more than 40 years, and successively held the positions of political commissar of the 19th and then 24th Air Force divisions, and deputy director of the political department of the Nanjing Military Region. Vu Trung Phúc đã phục vụ trong PLAAF hơn 40 năm và liên tục giữ những chức vụ Chính ủy các Sư đoàn 19 và sau đó là Sư đoàn 24 Không quân và Phó Chủ nhiệm Chính trị Không quân Quân khu Nam Kinh. |
On April 19, 2008, Hefei–Nanjing PDL in the East opened with a top-speed of 250 km/h (155 mph). Vào ngày 19 tháng 4 năm 2008, Hefei dòng Nam Kinh PDL ở phía Đông đã khai trương với tốc độ tối đa 250 km/h (155 dặm / giờ). |
Mao unveiled the Great Leap Forward at a meeting in January 1958 in Nanjing. Mao tiết lộ Đại nhảy vọt tại một cuộc họp vào tháng 1 năm 1958 tại Nam Kinh. |
On 23 April they captured the KMT's capital, Nanjing. Ngày 23 tháng 4, họ chiếm Nam Kinh, thủ đô của Quốc dân đảng. |
In late November, the Chinese army lost the battle for Shanghai and the Japanese Central China Area Army under General Iwane Matsui advanced toward Nanjing. Cuối tháng 11, quân Trung Hoa thua trận tại Thượng Hải và Phương diện quân Trung Chi Na của Đại tướng Matsui Iwane tiến về Nam Kinh. |
On 5 April, the Provisional Senate in Nanjing voted to make Beijing the capital of the Republic and convened in Beijing at the end of the month. Ngày 5 tháng 4, Nghị viện Lâm thời tại Nam Kinh bỏ phiếu bỏ phiếu chọn Bắc Kinh làm thủ đô của Dân Quốc và tụ họp tại Bắc Kinh vào cuối tháng đó. |
He is one of the founders and the current largest shareholder of the Suning.com, headquartered in Nanjing, Jiangsu Province. Ông là một trong những người sáng lập và là cổ đông lớn nhất hiện tại của Suning.com, có trụ sở chính tại Nam Kinh, tỉnh Giang Tô. |
Then Doctor Li performed the surgery and told me that after your surgery you moved to Nanjing. Sau đó Danh y Lí đã thi triển tuyệt kĩ và nói với tôi sau khi giải phẫu xong cậu phải chuyển tới Nam KInh |
Including the Xiaguan district (the suburbs north of Nanjing, about 31 km2 in size) and other areas on the outskirts of the city, the population of greater Nanjing was between 535,000 and 635,000 civilians and soldiers just before the Japanese occupation. Gồm cả quận Xiaguan (vùng ngoại ô phía bắc thành phố Nam Kinh, kích thước khoảng 31 km vuông) và nhiều khu vực khác bên ngoài thành phố, dân số của cả vùng Nam Kinh trong khoảng 53.500.000 tới 63.500.000 người ngay trước cuộc chiếm đóng của Nhật Bản. |
After 1973, astrophysics research at Nanjing University was revived. Sau năm 1973, nghiên cứu vật lý thiên văn tại Đại học Nam Kinh đã được hồi sinh. |
In August, Zhang was invited to perform the theme song, Light the Future, in the Opening Ceremony of the Nanjing Youth Olympics 2014. Vào tháng 8, Trương Kiệt đã được mời biểu diễn bài hát chủ đề Ánh sáng Tương lai trong Lễ khai mạc Thế vận hội Thanh niên Nam Kinh 2014. |
His wartime diary, published in 1985, has proved to be an important source of evidence for the events of the Nanjing massacre. Cuốn nhật ký thời chiến của ông xuất bản năm 1985, chứng tỏ đây là một bằng chứng quan trọng về cuộc thảm sát. |
Ningbo was one of the five Chinese treaty ports opened by the Treaty of Nanjing (signed in 1842) at the end of the First Opium War between Britain and China. Hạ Môn là một trong 5 cảng nhượng quyền từ Trung Quốc nằm trong Hiệp ước Nam Kinh ký kết cuối năm 1842 khi kết thúc Chiến tranh Nha phiến giữa Anh và Trung Quốc. |
Two encore concerts were held in Seoul on the first weekend of January 2009 and two weeks later, the concert was held in Nanjing, China. Hai buổi encore (diễn lại tại thành phố đã đi qua) khác cũng đã được tổ chức tại Seoul vào hai ngày 3-4 tháng 1 năm 2009, và hai tuần sau đó là tại Nam Kinh, Trung Quốc. |
Super Junior became the first Korean artist to hold a solo concert in Nanjing, having their tickets being scalped for ¥6 thousand. Super Junior trở thành nghệ sĩ Hàn Quốc đầu tiên tổ chức concert ở Nam Kinh, giá vé cho buổi diễn này cũng lên tới 6000NDT. |
On 24 March 1927, with her sister ship, USS William B. Preston, and Royal Navy light cruiser HMS Emerald, she helped to rescue foreigners from Nanjing. Vào ngày 24 tháng 3, cùng với tàu khu trục chị em USS William B. Preston và tàu tuần dương hạng nhẹ Hải quân Anh HMS Emerald, nó đã giúp di tản người nước ngoài khỏi Nam Kinh. |
In the autumn of 1405, the treasure fleet had assembled at Nanjing and was ready to depart from the city. Vào mùa thu năm 1405, đội tàu kho báu đã tập hợp tại Nam Kinh và sẵn sàng khởi hành từ thành phố. |
At almost the same time, similar incidents happened on Crescent, at Nanjing, China and on Athabaskan at Manzanillo, Colima, Mexico, both of whose captains acted similarly to that of Magnificent. Hầu như cùng lúc đó, các sự kiện tương tự cũng xảy ra trên chiếc Crescent tại Nanjing, Trung Quốc và trên chiếc Athabaskan tại Manzanillo, Colima, México, nơi mà các thuyền trưởng cũng có phản ứng tương tự như trên chiếc Magnificent. |
"Youth Olympic flame burns brightly for Nanjing 2014". Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014. ^ “Youth Olympic flame burns brightly for Nanjing 2014”. |
Nanjing Higher Normal School enrolled eight Chinese female students in 1920. Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Kinh ghi danh tám nữ sinh viên Trung Hoa đồng giáo dục năm 1920. |
With early wins over Bacrot, Wang Yue, and Topalov with white, Carlsen took the early lead, extending his winning streak with white in Nanjing to eight. Với các trận thắng trước Bacrot, Yue và Topalov khi cầm trắng, Carlsen sớm vươn lên dẫn đầu, kéo dài mạch trận thắng của mình khi cầm trắng tại Nanjing lên con số 8 trận. |
The academic ranking of Nanjing University rose rapidly under his leadership. Xếp hạng của Đại học Nam Kinh tăng nhanh dưới sự lãnh đạo của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Nanjing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Nanjing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.