namus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ namus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ namus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là danh dự, đức, trinh tiết, đức hạnh, đức tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ namus
danh dự(honor) |
đức(virtue) |
trinh tiết(virginity) |
đức hạnh(honour) |
đức tính(virtue) |
Xem thêm ví dụ
Çelik gibi erdemleri namus ve ahlaklarıyla, dünyayı fethedenler Roma'nın kadınlarıdır aslında. Là những phụ nữ La Mã cùng đức tính sắt đá và nhân cách tao nhã đã chinh phục thế giới. |
Namus mu? Danh dự? |
Aynı şey, Batı medyasında sürekli işlenen namus cinayetleri konusu için de söylenebilir. Bu da tabii ki, bir başka korkunç gelenektir. Điều tương tự xảy ra với hủ tục giết người trong gia đình khi họ làm ảnh hưởng đến danh dự của dòng tộc, một chủ đề nói tới ở phương tiện truyền thông phương Tây -- cũng là một hành động tồi tệ. |
" Namusum üzerine. " Sau khi từ ngữ của tôi. |
Laksman Kardeşim, karımın şüpheli namusu, benimkini de gölgeliyor. Em tra Laxman, tin đồn vợ ta không trong sạch làm ta dấy lên nghi ngờ. |
Ona namus borcum var. Và tôi đến để bày tỏ lòng biết ơn. |
Namus seslerinin kurucusu. Người sáng lập của chương trình giọng nói đoan trang. |
Suç oranları artmakta, namus kavramının değeri düşmektedir. Tội ác càng ngày càng gia tăng; tính đúng đắn đoan trang càng ngày càng xuống dốc. |
Yetro'nun çadırında namus, onur, özgürlük ve güzellik var. Trong căn lều của Jethro có phẩm giá, danh dự, tự do và sắc đẹp. |
En azından namusumu kirletmeden önce beni öldür! Ít nhất ông hãy ra ơn giết tôi đi trước khi làm nhục tôi! |
" Namusum üzerine şeytan gitmek için söylendi hak, " Ben nota zorlayarak ağladı öfke. " Khi từ ngữ của tôi bạn xứng đáng được nói đến ma quỷ ", tôi đã khóc, bắt buộc phải lưu ý phẫn nộ. |
Bu efsaneleri kaldırarak her şeyin yoluna gireceğini umardık, utanç, zarar ve namus cinayetlerinin yok olacağını umardık. Chúng tôi ước mình có thể nói rằng loại bỏ những ngộ nhận này, sẽ giúp mọi chuyện yên ổn, những bôi nhọ, xâm hại hay giết người vì danh dự sẽ đều biến mất. |
Son olarak namus cinayetinden hükümlü birine tekne ayarlamıştım. Chiếc thuyền mới đây tôi bán cho một tay tội phạm tình dục. |
Endişelendiğim benim namusum değil. Anh không lo về sự trong trắng của mình. |
Benim namusum ne olacak? Còn danh dự của em thì sao? |
Ödünç para aldıkları zaman, bunu ödemek bir namus meselesiydi. Nếu họ có vay tiền, họ coi việc hoàn lại là một vấn đề danh dự. |
Trajik bir namus cinayeti Türkiye'nin Ermeni topluluğu içinde daha birkaç ay önce yaşandı. Chúng ta có trường hợp bi thảm của việc giết người trong gia đình trong cộng đồng Armenian chỉ vài tháng trở lại đây. |
Namusum ve şerefim üzerine yemin ederim ki... Anh xin dâng em danh dự của anh, lòng trung thành của anh... |
Eğer kadınlar düğünlerinin ilk gecelerinde kanamazlarsa güvenilmez hâle geliyorlar, ayıplanıyorlar, zarar görüyorlar, ve en kötü vakalarda, namus cinayetlerine maruz kalıyorlar. Phụ nữ vẫn không được tin tưởng, bị bôi nhọ, làm hại và, trong trường hợp xấu nhất, bị giết hại dã man vì danh dự, nếu họ không chảy máu vào đêm tân hôn. |
Benim geldiğim yerde ortada bir namus meselesi olmadıkça biz düelloya başvurmayız. Ở xứ tôi, chúng tôi không thách đấu tay đôi... ... trừ khi có dính tới một vấn đề danh dự. |
Chayton bir katildir ama namusa önem verir. nhưng cũng là kẻ chuyên chính. |
Tabii hâlâ hayattaysa ve namusu kirletilmemisse. Nhưng chỉ khi cô ấy còn sống, danh dự của cô ấy không bị đụng đến. |
Bu yüzden bu erkek kardeş, hayatın ona ve kızkardeşlerine sunduğu mutlulukları bu sözde namus anlayışının sunağında kurban etti. Vì vậy cậu trai này, anh ta hy sinh niềm vui sống của bản thân và hạnh phúc của chị em anh ta trên bàn thờ tôn thờ thứ danh dự đấy. |
Babam, gazetecilik namusu adına, bubi tuzaklı bataklıklara ve generallerin gazabına göğüs gerdi. Ba tôi đã can đảm vượt mọi cam go chỉ để mang tính trung thực về với bài viết. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namus trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.