nahoře trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nahoře trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nahoře trong Tiếng Séc.
Từ nahoře trong Tiếng Séc có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nahoře
lênadverb Ve službě Pánu neexistuje žádné „nahoře nebo dole“. Trong việc phục vụ Chúa, không có “lên chức hay xuống chức”. |
Xem thêm ví dụ
Vidíš to tam nahoře? Em thấy phía trên đồi kia chứ? |
Dave nahoře na C, měl bys vidět, jak se dívá. Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy. |
O sboru pomazaných křesťanů je možné říci, že je novodobou ‚sionskou dcerou‘, protože jeho matkou je „Jeruzalém nahoře“. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Děti se nahoře snaží usnout! Trên gác lũ trẻ đang ngủ kia kìa |
Nahoře. Ông ấy ở trên lầu. |
Tady nahoře. Trong đó, ở đây. |
Je nahoře vlevo. Trên tầng, bên trái ấy. |
Pokud například zvolíte cílový podíl zobrazení 65 % zcela nahoře na stránce, nastaví automaticky služba Google Ads vaše nabídky CPC tak, aby pomohla vaše reklamy zobrazit zcela nahoře na stránce v 65 % celkového počtu jejich možných zobrazení. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Byl jsem nahoře mezi hvězdami a přihodilo se mi něco nevysvětlitelného. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
Podíl zobrazení nahoře ve Vyhledávání je počet zobrazení na horní pozici ve srovnání s odhadovaným dosažitelným počtem zobrazení na stejném místě. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Jaké je to být tam nahoře? Ở trên đó cảm giác thế nào vậy? |
Ty uvězněné tam nahoře. 3 sinh viên bị nhốt trên kia. |
Nahoře byla načrtnutá kresba mytické čarodějnice (říkal jsem vám, že to není můj oblíbený svátek) stojící nad vařícím kotlem. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
7 V době Ježíšova narození se pastýřům nedaleko Betléma objevil zástup andělů, kteří chválili Boha a říkali: „Sláva Bohu ve výšinách nahoře a na zemi pokoj mezi lidmi dobré vůle.“ 7 Lúc Chúa Giê-su sanh ra, các thiên sứ hiện đến cùng những người chăn chiên gần Bết-lê-hem, ca ngợi Đức Chúa Trời và nói: “Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!” |
Nahoře na záchodě, předtím, než jsi přefikl mámu! Phòng vệ sinh trên lầu, trc khi Bố đè Mẹ ra! |
Mám pro nás stůl nahoře. Em đã đặt bàn ở trên lầu |
Svá nastavení uvidíte nahoře v části Jak zaplatit. Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán. |
Nahoře nad hlavním schodištěm. Đi cầu thang chính! |
Tvoje hračky sou nahoře. Đồ chơi của con ở trên gác. |
Táta bude nahoře. Bố lên trên lầu một chút. |
A náhle bylo u anděla množství nebeského vojska, které chválilo Boha a říkalo: ‚Sláva Bohu ve výšinách nahoře a na zemi pokoj mezi lidmi dobré vůle.‘“ Bỗng-chúc có muôn-vàn thiên-binh với thiên-sứ đó ngợi-khen Đức Chúa Trời rằng: Sáng danh Chúa trên các từng trời rất cao, bình-an dưới đất, ân-trạch cho loài người!” |
Připravte si sadu obrázků ze souboru Obrazy z evangelia a položte je na sebe v tomto pořadí, počínaje obrázkem číslo 227, který bude zcela nahoře: 227 (Ježíš se modlí v Getsemanech), 228 (Zrazení Ježíše), 230 (Ukřižování), 231 (Pohřbení Ježíše), 233 (Maria a vzkříšený Pán), 234 (Ježíš ukazuje své rány) a 316 (Ježíš káže na západní polokouli). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Bylo to tam nahoře strašně kluzký. Trên kia rất là trơn, được chưa? |
Pak vpravo nahoře klikněte na možnost VYTVOŘIT SEGMENT. Sau đó, hãy nhấp vào TẠO PHÂN KHÚC ở góc trên bên phải. |
Můj chlapec je tam nahoře. Nhưng con tôi vẫn ở ngoài đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nahoře trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.