nadiren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadiren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadiren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ nadiren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ít khi, hiếm khi, hiếm, ít có, hiếm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadiren
ít khi(seldom) |
hiếm khi(seldom) |
hiếm(rarely) |
ít có(rarely) |
hiếm có(rarely) |
Xem thêm ví dụ
Gelecek on yılda, bölgenin insan yerleşimcileri gitmiş olacak ve vahşi, radyoaktif, hayvanlarla dolu, nadiren cesur ve şaşkınlığa uğrayan bilim adamları olduğu bir yere dönecek. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Taze şarap bu, nadiren bulunur. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
Bu belki, onların Mukaddes Kitabının Tanrı’nın ismini nadiren kullanmasından kaynaklanabilir. Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời. |
Evrimleştikleri bu dünyada insanlar küçük gruplar halinde yaşardı, kendilerinden çok farklı kimselerle nadiren karşılaşırlar, nispeten az seçeneklerinin olduğu kısa hayatlar yaşardı. Onlar için birinci öncelik o an yemek ve çiftleşmekti. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
Şu yeni bağlantı yolu yapıldığından beri bu otoyolu çok nadiren kullanıyorlar. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Fakat Kutsal Kitap devirlerinde bile Tanrı nadiren mucize yapardı. Nhưng ngay cả trong thời Kinh Thánh, Ngài cũng hiếm khi làm điều đó. |
Çocuklar her gün ekran aracılığı ile fikirler alışverişi içinde, ancak kişiler-arası iletişim becerisini edinme konusunda nadiren bir fırsatla karşılaşıyorlar. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
İnsanların böyle bir deneyim için çok geriye gitmelerini gerektiren bir dinleyici grubuyla nadiren karşılaştım. Hiếm khi tôi tìm được một thính giả nào phải lùi lại rất xa trong quá khứ để lấy lại ký ức đó. |
Ben nadiren bir adam gibi kas gördük. Tôi ít khi thấy bắp như một người đàn ông. |
Bazı türlere bir yere konmuşken nadiren rastlansa da, ışıl ışıl renkler saçarak uçuşmalarını sadece izlemek bile yağmur ormanındaki gezintinize renk katabilir! Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú. |
Moskova'ya nadiren geliyorum. Tôi ít khi tới Moscow. |
Nadiren rastlanır. Thường hiếm gặp. |
Hangi iki hakikat, İbranice Mukaddes Yazılarda, Şeytan’dan neden nadiren söz edildiğini anlamamıza yardımcı oluyor? □ Hai lẽ thật nào giúp chúng ta hiểu lý do tại sao Sa-tan ít được đề cập tới trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ? |
Günümüz kaşifleri, sıcaklığın nadiren eksi 30 derecenin üstüne çıktığı yaz mevsiminde bile hâlâ soğuk ısırmasına karşı korunmak zorundalar. Những nhà thám hiểm ngày nay vẫn phải tìm cách để khỏi bị đông cứng vào giữa mùa hè, khi nhiệt độ hiếm khi vượt quá - 30 độ C |
Nadiren bir yüzyıldan fazla yaşayan biz insanlar nasıl olur da kozmosun tarihi olan zamanın muazzam enginliğini kavramayı umabiliriz? Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ? |
Örneğin, Barnabas ile Pavlus’un arasında olduğu gibi, İsa’nın bir takipçisi nadiren de olsa bir öfke nöbeti geçirebilir. Thí dụ, một tín đồ Đấng Christ tuy hiếm khi nhưng có thể có lúc giận dữ, như trường hợp giữa Ba-na-ba và Phao-lô. |
Nadiren içerim. Hiếm khi em hút. |
Yolculuğumuz nadiren pürüzsüz ve dertsizdir. Cuộc hành trình của chúng ta không phải lúc nào cũng tốt đẹp hay không có thử thách. |
O gece hissettiğim soğuk, çok nadiren hissettiğim, hatta belki de hiç hissetmediğim bir soğuktu. Ít khi nào, nếu có đi nữa, tôi cảm thấy lạnh như đêm đó. |
Nadiren bu genel bir o sabah ilk defa hissettim olmuştu fiziksel iyi olma. Hiếm có này xảy ra, khi ông cảm thấy lần đầu tiên, buổi sáng hôm đó là một vị tướng vật lý cũng được. |
Hakkında çok konuşulur, nadiren görülür. Hay được thảo luận nhưng rất ít khi thành công. |
Ailemizde kadınlar hor görülürdü ve erkekler çok nadiren onların fikrini sorardı. Trong nhà tôi, phụ nữ bị xem thường và đàn ông ít khi đếm xỉa đến ý kiến của họ. |
Alan bunu söylemek için nadiren sebebim vardır ama tam olarak her zaman olacağını umduğum adamsın. Alan, tôi ít khi có lý do để nói điều này... nhưng anh chính là người tôi luôn kỳ vọng anh sẽ trở thành. |
16 Bazı kültürlerde ana babalar, yaşlılar ve öğretmenler gençleri beğendikleri halde bunu nadiren ifade ederler; çünkü böyle övgülerin onları umursamaz veya gururlu yapacağını düşünürler. 16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu. |
Van Gogh'un bakışları nadiren izleyiciye dönüktür. Cái nhìn của Van Gogh ít khi hướng vào người xem. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadiren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.