nabízet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nabízet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nabízet trong Tiếng Séc.

Từ nabízet trong Tiếng Séc có các nghĩa là đề nghị, đề xuất, đề cử, mời, thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nabízet

đề nghị

(propose)

đề xuất

(propose)

đề cử

(propose)

mời

(offer)

thị trường

(market)

Xem thêm ví dụ

Pokud působíte v zemi, kde je podporována registrace obchodníka, můžete prostřednictvím služby Play Console nabízet aplikace v několika měnách.
Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console.
Ukaž knihy, které se budou nabízet v lednu.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1.
28:19, 20) Biblické studium proto chceme nabízet nejen během jednoho dne o víkendu, který je k tomu určen, ale při každé vhodné příležitosti.
Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy.
O osm desetiletí později novodobí vedoucí Církve po celém světě dohlížejí na své kongregace a mají stejné odhodlání nabízet pomocnou ruku potřebným.
Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Studijní publikace jako brožury Dobrá zpráva a Poslouchejte Boha a knihu Co Bible říká můžeme nabízet kterýkoli den, a tak je možné na schůzce před službou krátce probrat, jak by se tyto publikace daly nabídnout.
Những ấn phẩm học hỏi, chẳng hạn như sách mỏng Tin mừng, Lắng nghe Đức Chúa Trời và sách Kinh Thánh dạy, có thể được mời nhận vào bất cứ ngày nào nên người điều khiển có thể xem xét ngắn gọn cách mời nhận những ấn phẩm này.
6 Také bychom si mohli dát za cíl, že budeme lidem nabízet starší časopisy, které máme v zásobě.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
Zajisti, aby byly předvedeny dvě demonstrace, které ukáží, jak je možné nabízet Strážnou věž z 1. a 15. dubna.
Hãy sắp xếp hai trình diễn cho thấy cách mời nhận các số Tháp Canh ra ngày 1 và 15 tháng 4.
My, kteří jsme hříšníci, musíme podobně jako Spasitel nabízet pomocnou ruku druhým se soucitem a láskou.
Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Máte-li některé nadpisy a popisy připnuté, zkuste je odepnout. Systém bude nabízet více kombinací reklam, což by mohlo zvýšit jejich výkon.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
20 min: Připomeň, kterou literaturu budeme nabízet v červenci.
20 phút: Xem lại sách báo mời nhận trong tháng 7: Ba sách nhỏ khác nhau dày 32 trang.
Tato úžasná Církev vám poskytuje příležitosti pěstovat soucit, nabízet pomocnou ruku druhým a obnovovat a dodržovat posvátné smlouvy.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
▪ Literatura, kterou budeme nabízet: Červen: Poznání, které vede k věčnému životu.
▪ Sách báo để dùng trong tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
15 min: Literatura, kterou budeme nabízet v březnu — Tajemství rodinného štěstí.
15 phút: Duyệt lại sách báo dùng trong tháng 3—Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc.
Po probrání 4. odstavce uveď, že v listopadu budeme nabízet brožuru Vyžaduje a knihu Poznání.
Sau khi thảo luận đoạn 4, hãy cho biết trong tháng 11 chúng ta sẽ mời nhận sách mỏng Đòi hỏi và sách Hiểu biết.
Pracovat s ním je snadné, a tak ho mohou nabízet i mladí a noví zvěstovatelé.
Nó rất dễ trình bày, ngay cả người công bố trẻ và người công bố mới cũng có thể phân phát.
Podniky, které přímo slouží veřejnosti, se snaží nabízet rychlé služby — rychlé občerstvení, bankovní služby, při nichž není nutno vystoupit z auta, a podobné věci —, uvědomují si totiž, že si přízeň zákazníků získají mimo jiné tím, že co nejvíce zkrátí dobu čekání.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Řekni, které knihy se budou nabízet v srpnu, a nech jednu nabídku předvést.
Sách báo mời nhận trong tháng 8, và cho xem một màn trình diễn.
Množství skutečně vynaloženého úsilí závisí na několika faktorech, včetně míry do jaké se původní prostředí (zdrojová platforma) liší od nového prostředí (cílová platforma), zkušenostech původních autorů v otázkách, které konstrukce v programovacím jazyku a knihovnách třetích stran jsou nevhodné pro portování a na investicích původních autorů v používání pouze portovatelných konstrukcí (konstrukce specifické pro danou platformu mohou nabízet levnější řešení).
Số lượng nỗ lực thực sự cần phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm mức độ khác nhau môi trường ban đầu (nền tảng nguồn) với môi trường mới (nền tảng mục tiêu), kinh nghiệm của các tác giả gốc khi biết cấu trúc ngôn ngữ lập trình và các lời gọi thư viện bên thứ ba dường như không thể di chuyển được và nỗ lực của các tác giả ban đầu chỉ sử dụng các cấu trúc di động (các cấu trúc nền tảng cụ thể thường cung cấp một giải pháp rẻ hơn).
Placené aplikace: Chcete-li nabízet propagační kódy pro placené aplikace, tento krok přeskočte a začněte krokem 2.
Ứng dụng trả phí: Để cung cấp mã khuyến mại dành cho ứng dụng trả phí, bạn có thể bỏ qua bước này và bắt đầu với bước 2.
Ve svém životě pocítíme radost z odpuštění, pokud jsme sami ochotni tuto radost štědře nabízet i druhým.
Chúng ta sẽ nhận được niềm vui của sự tha thứ trong cuộc sống của mình khi chúng ta sẵn lòng chia sẻ niềm vui đó một cách rộng rãi với những người khác.
Chytré stanovení cen a Chytré nabídky jsou navrženy tak, aby inzerentům pomohly spolehlivě nabízet maximální cenu, kterou jsou za své reklamy ochotni zaplatit, což v průběhu času pomůže zvýšit tržby majitelů stránek.
Tính năng đặt giá thông minh và Đặt giá thầu thông minh được thiết kế để giúp các nhà quảng cáo tự tin đặt giá thầu tối đa mà họ sẵn sàng trả cho quảng cáo của mình, điều này sẽ làm tăng doanh thu của nhà xuất bản theo thời gian.
(Odstavce 6–8) Uveď některé podněty k tomu, jak můžeme nabízet knihu Rodinné štěstí při neformálním vydávání svědectví v zaměstnání, ve škole, v parku, ve veřejné dopravě anebo na návštěvě u příbuzných.
Đưa ra những lời đề nghị cho thấy làm sao mời người ta nhận sách Gia đình hạnh phúc khi làm chứng bán chính thức tại nơi làm việc, ở trường học, trong công viên, hoặc trên xe công cộng, cũng như khi đi thăm họ hàng.
Dal vám pravomoc a zodpovědnost nabízet pomocnou ruku těm, kteří to potřebují.
Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
25 min: Jak nabízet knihu Co Bible říká.
25 phút: Cách mời nhận sách Kinh Thánh dạy.
20 min: Připomeň, jakou literaturu budeme nabízet v srpnu.
20 phút: Ôn lại sách báo dùng để mời nhận trong tháng 8.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nabízet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.