na míru trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na míru trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na míru trong Tiếng Séc.

Từ na míru trong Tiếng Séc có các nghĩa là may đo, đặt trước, giữ trước, sự thửa, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na míru

may đo

(tailor-made)

đặt trước

(bespoke)

giữ trước

(bespoke)

sự thửa

(custom)

thói quen

(custom)

Xem thêm ví dụ

Čekáme na mír.
Chúng em chờ đợi hòa bình.
Na mír mezi Trojou a Spartou.
Vì Hòa Bình giữa Troy và Sparta!
Podívejte se na míry konverze a tržby v přehledu Kampaně Google Ads.
Xem tỷ lệ chuyển đổi và doanh thu trong báo cáo Chiến dịch Google Ads.
Studium písem otevírá cestu pro Ducha, který každému z nás přináší na míru šité poučení.
Việc học thánh thư trở thành một cách thức để Thánh Linh mang đến cho mỗi người chúng ta một bài học tùy chỉnh.
V roce 1961 zemřel generální tajemník OSN Dag Hammarskjöld při cestě na mírové jednání do Konga.
Tháng 9 năm 1961, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc Dag Hammarskjöld thiệt mạng trong một tai nạn máy bay trên đường đến Congo.
Když budete naslouchat, poselství, která obdržíte, mohou být velmi doslovná nebo šitá na míru přímo vám.
Khi các anh chị em lắng nghe, những sứ điệp các anh chị em nhận được có thể giữ y như vậy hoặc có thể được thay đổi riêng cho các anh chị em.
V minulém vydání tohoto časopisu jsme viděli, že Bible poskytuje spolehlivou naději na mír.
Trong một số báo phát hình trước đây, chúng ta đã thấy Kinh-thánh cho chúng ta một hy vọng chắc chắn về hòa bình.
Úplně nahoře na stránce uvidíte herní obsah vybraný na míru podle toho, co rádi sledujete.
Ở ngay đầu trang, bạn sẽ nhìn thấy nội dung trò chơi được cá nhân hóa dựa trên những gì bạn thường thích xem.
Lawrence uvádí několik příkladů toho, jak Duch Svatý udílí lidem „rady na míru“, aby jim pomohl se zlepšit.
Lawrence đưa ra vài ví dụ về cách Đức Thánh Linh ban cho “lời khuyên day tùy biến” để giúp mọi người cải thiện.
Na míru naplnění pro pravidla otevřené aukce by to však mělo mít jen velmi malý dopad.
Việc này sẽ ít tác động đến tỷ lệ lấp đầy cho quy tắc đặt giá thống nhất của bạn.
Produkty na míru jsou jedinečné, vytvářené na základě konkrétních objednávek.
Sản phẩm tùy chỉnh là những sản phẩm duy nhất và được làm theo yêu cầu.
Vysvětlil jim, že jedinou nadějí na mír je Boží Království, a rozhodně odmítl nabídnutou uniformu a pušku.
Anh giải thích chỉ có Nước Trời là hy vọng duy nhất đem lại sự hòa bình và anh đã từ chối quyết liệt không chịu nhận quân trang và súng.
Na mír existuje recept a ten recept tkví v prolínání, ve střídání mezi ženskými a mužskými pohledy.
Bởi vì hòa bình như thuật giả kim, nó cần đến sự hoà quyện, sự đan xen giữa các quan điểm nam và nữ.
Zvažte, zda je pro vás nahrání obsahových reklam vytvořených na míru skutečně tou nejlepší volbou.
Hãy đảm bảo rằng việc tải lên quảng cáo hiển thị hình ảnh tùy chỉnh là lựa chọn tốt nhất với bạn.
Připijme si na mír
Vì Hòa bình!
Naděje na mír v Kolumbii.
Cầu Bình Lợi tại Việt Nam.
Představme si například, že prodáváte žaluzie ze dřeva nebo z vinylu na míru.
Hãy tưởng tượng bạn bán những chiếc mành có thiết kế tùy biến làm bằng gỗ hoặc nhựa vinyl.
Důvod: Může to mít pozitivní dopad na míru prokliku a konverzní poměr.
Lý do: Điều này có thể tác động tích cực đến tỷ lệ nhấp chuột và tỷ lệ chuyển đổi của bạn.
To, že můžeme s manželkou jedno shromáždění ‚ušít na míru‘ našim potřebám, je úžasné.
Thật tuyệt vời khi có một buổi học phù hợp với nhu cầu cụ thể của vợ chồng tôi!
Tobě vyloženě ušité na míru.
Nghe như anh thuộc nằm lòng cả rồi nhỉ.
Mixáž, kompilace, znamená vytváření kurzů na míru, vytváření personalizovaných knih.
Mixing nghĩa là xây dựng những khóa học theo ý mình nghĩa là xây dựng những cuốn sách tùy ý.
Proč lze říci, že Pavlova přirovnání byla jako ušitá na míru jeho posluchačům a čtenářům?
Phao-lô chọn minh họa thích hợp với người nghe như thế nào?
Je naděje na mír?
Có hy vọng chăng về hòa bình?
Mix YouTube je nekonečný seznam videí sestavený vám na míru.
Danh sách kết hợp trên YouTube là danh sách phát không ngừng dành riêng cho bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na míru trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.