मूंछ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मूंछ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मूंछ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मूंछ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là râu mép, ria, râu, ria mép, tóc mai dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मूंछ
râu mép(mustache) |
ria(moustache) |
râu(mustache) |
ria mép(mustache) |
tóc mai dài(whiskers) |
Xem thêm ví dụ
इसलिए सब-के-सब अपनी मूँछें* ढाँप लेंगे।’” Bởi Đức Chúa Trời không đáp một lời’”. |
बिल्ली की मूँछों की खासियत Chức năng của ria mèo |
जिस दिन राजा शहर छोड़कर गया था तब से लेकर उसके सही-सलामत लौटने तक मपीबोशेत ने न अपने पैर धोए,* न अपनी मूँछें काटीं और न ही कपड़े धोए थे। Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo. |
बिल्ली की मूँछों की नकल करके वैज्ञानिक इलेक्ट्रॉनिक मूँछोंवाले रोबोट बना रहे हैं। इन इलेक्ट्रॉनिक मूँछों को ई-विस्कर्स कहा जाता है। Các nhà khoa học đang thiết kế rô-bốt có thiết bị cảm ứng được mô phỏng theo ria mèo để giúp rô-bốt tránh chướng ngại vật bằng cách đi vòng. |
हार्मोन के कारण मेरी आवाज़ भारी है और मेरी गर्दन पर कुछ विचित्र मूंछे और मेरी ठोड़ी पर एक विशाल दाना है। Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị. |
लेकिन फिर बहुत ही जल्द, मैं अपनी मूंछ उगाने की ताकत को अनडरएस्टीमेट करने लगा, और वह बहुत बड़ी हो गई। Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn. |
क्या बिल्ली की ये कमालकी मूँछें खुद-ब-खुद आयीं या फिर उन्हें रचा गया था? Chức năng của ria mèo là do tiến hóa? |
बिल्ली की मूँछों की खासियत Tiêu điểm môi trường |
तुम अपनी मूँछें नहीं ढाँपोगे और न ही वह रोटी खाओगे जो दूसरे तुम्हें लाकर देंगे। Các ngươi sẽ không che ria mép, cũng không ăn thức ăn người khác đem đến. |
खास तौर पर सूरज ढलने के बाद बिल्ली की मूँछें उन्हें आस-पास की चीज़ें पहचानने और शिकार करने में मदद करती हैं। Dường như bộ ria giúp mèo xác định vật thể ở gần và bắt được mồi, nhất là sau khi chạng vạng. |
बिल्ली की मूँछों के बारे में इनसाइक्लोपीडिया ब्रिटैनिका नाम की किताब कहती है, “बिल्ली की मूँछें किन-किन तरीकों से उसकी मदद करती हैं, इस बारे में हमें बहुत कम मालूम है। लेकिन हम इतना ज़रूर जानते हैं कि अगर इन्हें काट दिया जाए, तो कुछ वक्त के लिए बिल्ली एक तरह से अपाहिज हो जाती है।” Bách khoa từ điển Anh Quốc công nhận rằng người ta “chỉ hiểu được một phần chức năng của ria mèo, nhưng nếu bị cắt trụi ria thì mèo tạm thời không còn hoạt động bình thường”. |
जिन इलाकों में पुरुषों के लिए मूँछें रखना शान की बात मानी जाती है, वहाँ जो कोई मूँछ रखता है, तो उसे अपनी मूँछें ढंग से काटनी चाहिए। Ở những vùng đàn ông để ria mép được đa số người xem là đường hoàng, những ai để ria mép phải tỉa cho gọn ghẽ. |
बिल्ली अपनी मूँछों की मदद से यह जान जाती है कि कोई चीज़ कहाँ रखी है और उसका शिकार किस दिशा में है। Vì ria mèo nhạy cảm trước áp suất trong không khí nên mèo dùng ria để xác định vị trí và chuyển động của vật thể hoặc con mồi. |
45 जिसे कोढ़ की बीमारी है वह फटे हुए कपड़े पहने, बाल बिखरे हुए रखे, अपनी मूँछें ढाँप ले और चिल्ला-चिल्लाकर कहे, ‘मैं अशुद्ध हूँ, अशुद्ध!’ 45 Về phần người bị phong cùi, người phải mặc quần áo rách, để đầu rối, che ria mép lại và la lên: ‘Ô uế, ô uế!’. |
उसके बाल छोटे थे और उसकी दाढ़ी-मूँछ नहीं थी। Tóc ông cắt ngắn và không để râu. |
इससे पहले कि वह किसी रास्ते से गुज़रे, वह अपनी मूँछों की मदद से इस बात का भी अंदाज़ा लगा लेती है कि वह रास्ता कितना चौड़ा है। Ria cũng giúp mèo đo lường bề rộng của một khoảng trống trước khi nó định chui qua. |
+ अपनी मूँछें* न ढाँपना+ और जब दूसरे तुझे रोटी लाकर दें तो उसे न खाना।” + Đừng che ria mép,*+ cũng đừng ăn thức ăn người khác đem đến”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मूंछ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.