mutlu yıllar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutlu yıllar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutlu yıllar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mutlu yıllar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chúc mừng năm mới, chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutlu yıllar

chúc mừng năm mới

Phrase

chúc mừng sinh nhật

Phrase (sinh nhật vui vẻ nhé)

chức mừng sinh nhật

Phrase (sinh nhật vui vẻ nhé)

Xem thêm ví dụ

Mutlu yıllar.
Chúc mừng sinh nhật.
Mutlu yıllar, sevgili Frankie
Mừng sinh nhật, Frankie thân mến
Güney Afrika’da geçen uzun ve mutlu yıllardan sonra, 1975 yılında bu kez Batı Afrika’daki Sierra Leone’ye tayin edildik.
Sau nhiều năm hạnh phúc ở miền nam Phi Châu, chúng tôi nhận được nhiệm sở mới vào năm 1975, đó là Sierra Leone, ở Tây Phi.
Mutlu Yıllar.
Chúc mừng năm mới.
Mutlu Yıllar.
Mừng sinh nhật!
ve mutlu yıllar.
chúc mừng năm mới.
Mutlu yıllar.
Happy birthday.
Mutlu yıllar Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
Mutlu yıllar.
Chúc mừng sinh nhật bố.
Mutlu yıllar, canım oğlum.
Chúc mừng sinh nhật con trai nhỏ dễ thương của tôi.
Bu başarıda büyük payı olan Borrow İspanya’da yaşadıklarını şöyle özetledi: “Yaşamımın en mutlu yıllarıydı.”
Đóng góp một phần lớn công sức trong đó, ông Borrow tóm tắt kinh nghiệm của ông tại Tây Ban Nha là “những năm tháng hạnh phúc nhất của đời tôi”.
Mutlu yıllar!
Chúc mừng sinh nhật!
Her neyse. Mutlu yıllara, tatlım.
Mà thôi đi, chúc mừng sinh nhật, con gái
Mutlu yıllar kardeşim!
Chúc mừng sinh nhật chị!
Mutlu yıllar Mutlu yıllar.
Chúc mừng ngày kỉ niệm của bố mẹ.
Mutlu yıllar babacığım.
Chúc mừng sinh nhật, Cha.
Kariyerimin en mutlu yılını geçirmiştim ve daha fazlasını istiyordum.
Năm đó là năm thành công nhất trong sự nghiệp đua xe của tôi, và tôi mong muốn thành công hơn nữa.
Mutlu yıllar sana.
Hết phim rồi sao?
Mutlu yıllar sana.
Mừng ngày sinh nhật của anh.
Yehova’ya hizmet ederkenki mutlu yıllarımı sık sık anımsıyorum.”
Tôi thường nhớ lại nhiều năm hạnh phúc được phụng sự Đức Giê-hô-va”.
Mutlu yıllar, seni huysuz yaşlı hergele.
Chúc mừng sinh nhật, lão già cục cằn.
Mutlu yıllar ufaklık.
Chúc mừng sinh nhật, cháu yêu.
Mutlu yıllar.
Chúc mừng sinh nhật!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutlu yıllar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.