मुख-मैथुन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मुख-मैथुन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मुख-मैथुन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मुख-मैथुन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là thổi kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मुख-मैथुन

thổi kèn

Xem thêm ví dụ

उदाहरण: हार्डकोर पॉर्नोग्राफ़ी; यौनांग, गुदा और मुख मैथुन जैसे यौनाचार; हस्तमैथुन; कार्टून पॉर्न या हेनतई
Ví dụ: Khiêu dâm hạng nặng; các hành vi giới tính như bộ phận sinh dục, hậu môn và quan hệ tình dục bằng miệng; thủ dâm; phim hoạt hình khiêu dâm hoặc hentai
लेकिन अगर दो अविवाहित लोग मुख मैथुन करते हैं, तब क्या?
Còn việc hai người chưa kết hôn mà quan hệ tình dục qua đường miệng thì sao?
पोरनिया में ऐसे कई काम शामिल हैं जैसे मुख मैथुन, गुदा मैथुन और दूसरे व्यक्ति का हस्तमैथुन।
Por·neiʹa bao gồm quan hệ tính dục bằng miệng, bằng hậu môn và bằng cách thủ dâm người khác—những hành vi thường được liên kết với nhà chứa.
मुख मैथुन के बारे में मसीहियों की सोच दुनिया के ज़्यादातर लोगों से किस तरह अलग है?
Về việc quan hệ tình dục qua đường miệng, tín đồ Đấng Christ có quan điểm khác những người thế gian như thế nào?
मगर क्या एक मसीही मुख मैथुन को शुद्ध मान सकता है?
Một tín đồ Đấng Christ có thể xem thực hành này là trong sạch không?
मिसाल के लिए, आप कह सकते हैं, “आज कई लोगों को लगता है कि मुख मैथुन असल में सेक्स करना नहीं है।
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
साथ ही अविवाहित लोगों द्वारा लैंगिक सुख पाने के लिए एक-दूसरे के गुप्तांगों से खेलना और मुख मैथुन करने को भी पॉर्नीया कहा जा सकता है।
Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa.
वे मुख मैथुन को सही ठहराने की कोशिश नहीं करते, बल्कि वे मानते हैं कि बाइबल के मुताबिक मुख मैथुन व्यभिचार या पोरनिया है। और वे अपने ज़मीर को उसी हिसाब से तालीम देते हैं।
Thay vì bào chữa cho việc quan hệ tình dục qua đường miệng không có gì sai, họ hiểu rằng theo Kinh Thánh, đó là gian dâm, hay por·neiʹa. Họ rèn luyện lương tâm để không chấp nhận thực hành này.
व्यभिचार में ये सारे काम शामिल हैं: शादी से बाहर यौन-संबंध, वेश्यावृत्ति, कुँवारे लोगों के बीच यौन-संबंध, मुख मैथुन, गुदा मैथुन और किसी दूसरे के लैंगिक अंगों को छेड़ना जिससे आपकी शादी नहीं हुई है।
Gian dâm bao gồm ngoại tình, mãi dâm, giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng, cũng như quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn, và hành vi sờ mó bộ phận sinh dục của người không phải là người hôn phối.
नाजायज़ यौन-संबंध में ये सारे काम शामिल हैं: शादी के बाहर यौन-संबंध, वेश्यावृत्ति, कुँवारे लोगों के बीच यौन-संबंध, मुख मैथुन, गुदा मैथुन और जिससे आपकी शादी नहीं हुई उसके लैंगिक अंगों के साथ छेड़-छाड़।
* Nó bao gồm ngoại tình, mãi dâm, quan hệ tình dục giữa những người không phải là vợ chồng (kể cả quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn), và việc kích thích bộ phận sinh dục của người không phải là người hôn phối để khơi dậy khoái cảm tình dục.
तो ज़ाहिर-सी बात है कि इसमें मुख मैथुन भी शामिल है, फिर चाहे दुनिया-भर में बहुत-से नौजवानों को यह क्यों न बताया गया हो या वे खुद इस नतीजे पर क्यों न पहुँचे हों कि मुख मैथुन करना पाप नहीं है।
Vì vậy, nó cũng bao gồm việc quan hệ tình dục qua đường miệng, dù trên khắp thế giới, người trẻ được bảo rằng điều này không có gì sai hoặc chính họ chấp nhận thực hành này.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मुख-मैथुन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.