muhalif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muhalif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muhalif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ muhalif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Người bất đồng chính kiến, người bất đồng chính kiến, đối thủ, đối lập, chống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muhalif

Người bất đồng chính kiến

(dissident)

người bất đồng chính kiến

(dissident)

đối thủ

(opposite)

đối lập

(opposite)

chống lại

(against)

Xem thêm ví dụ

Gazete şu ayrıntıları verir: “Örneğin, Polonya’da, dinsel sınıf halkla birleşti ve kilise, iktidardaki partiye karşı sert bir muhalefet oluşturdu; eski Doğu Almanya’da kilise, muhalif gruplara ücretsiz yer sağlayıp, kilise binalarını kendi fikirlerini yaymak için kullanmalarına izin verdi; Çekoslovakya’da, Hıristiyanlar ve demokratlar hapiste karşılaştı ve birbirinin değerini takdir eden bu iki grup sonunda güçlerini birleştirmeye karar verdi.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Siyasal ve dinsel muhalifler neden vaaz etme işini durduramadı?
Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng?
15 Muhaliflerinin ruhi değerlerden yoksun olmasını kınayan İsa şöyle dedi: “Kör kılavuzlar, vay başınıza!”
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
Bence kişi başına ne kadar iPod düştüğünü düşünmeyi bırakmalı ve entellektüelleri, muhalifleri, devletle bağı olmayan örgütleri ve sivil toplum üyelerini hangi yollarla daha güçlü kılabileceğimizi düşünmeliyiz.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
2 Öfkeden çılgına dönen muhalifler tekrar saldırıya geçtiler ve bu sefer tüm elçileri hapse attılar.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
Yaklaşık iki yıl önce Hıristiyanlığın ateşli bir muhalifi hayatını değiştiren bir deneyim yaşamıştı.
Khoảng hai năm trước, một người chống đối đạo Đấng Christ dữ dội đã trải qua một sự kiện làm thay đổi đời ông.
Roma’da devleti yıkmak için düzenlenen birçok komploya dikkati çektikten sonra muhaliflerine, komplocuların Hıristiyanlar değil, paganlar arasından çıktığını hatırlattı.
Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ.
(II. Korintoslular 6:15, 16) Ancak hepsi Yehova’nın hizmetçilerine muhalif değildir.
(2 Cô-rinh-tô 6:15, 16) Tuy nhiên, không phải mọi “kẻ chẳng tin” đều chống lại tôi tớ Đức Giê-hô-va.
Rodezya (şimdi Zimbabve) hükümeti kuşkusuz büyük ölçüde bu dinsel ve ticari muhaliflerden etkilenerek sonunda bize ülkeyi terk etmemizi bildirdi.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
Korintoslular 6:3) Muhalifler bile huy yumuşaklığıyla öğreten kimselere bazen olumlu karşılık verirler.
Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại.
Yehova’nın birçok sadık hizmetçisi muhalifleri tarafından öldürüldü (İbr.
Tuy nhiên ngay cả trong thời Kinh Thánh, việc được giải cứu bằng phép lạ cũng hiếm khi xảy ra.
İsa’nın elçileri, resullere anlayış göstermeyen ve en küçük fırsatta üzerlerine merhametsizce çullanan amansız muhalifler arasındadır.
Các đại sứ của Giê-su ở giữa những kẻ đối lập tàn nhẫn, những kẻ không tử tế với họ chút nào, và những kẻ tấn công các sứ đồ mà không chút thương xót và vào bất cứ dịp tiện nào.
1920’li yıllarda çeşitli parti üyeleri Troçkist oldukları iddiasıyla partiden uzaklaştırılacak, içlerinde Heinrich Brandler, August Thalheimer ve Paul Frolich gibi isimler olan partiye muhalif gruplar ise ayrı bir örgüt kurmaya çalışacaklardır.
Đã có nhiều lần thay đổi lãnh đạo vào đầu thập niên 1920, và những đảng viên nào bị buộc tội theo phái Trotsky đều bị khai trừ; trong số này có Heinrich Brandler, August Thalheimer và Paul Frölich hình thành Đảng Cộng sản Đối lập.
İki muhalif oydan birini veren Yargıç Scalia idi.
Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia.
(Yuhanna 5:5-17) İsa, Yehova’nın işini yaptığı halde, dinsel muhalifleri bu gerçeği görmezlikten geldiler ve onu durdurmak için ellerinden geleni yaptılar.
Dù Giê-su làm công việc của Đức Giê-hô-va, những kẻ chống đối về tôn giáo đã từ chối không chịu nhìn nhận sự kiện đó và chúng cố hết sức cản trở ngài.
Atlético, 1903 yılında üç Basklı öğrenci tarafından kurulmuş, 1904'te Madrid FC muhaliflerinin katılımıyla genişlemiştir.
Atlético ban đầu được thành lập bởi ba sinh viên vào năm 1903, nó đã được sát nhập vào năm 1904 bởi các thành viên bất đồng chính kiến của Madrid FC.
Yehova’nın Şahitleri Şeytan’ın ortamında önde gelen dinlerin bir kısmı olmadığından ve olmak istemediğinden önyargılı eleştirmenlere ya da fanatik muhaliflere uygun bir hedef gibi görünüyor.
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
Pompey zeki bir muhalif.
Pompey là một địch thủ láu cá.
Diğer muhaliflerle birlikte bir odaya koyun.
Đưa hắn vào cùng phòng với những kẻ chống đối khác.
Baban Kripton'daki muhaliflerine de aynı şekilde işkence ederdi.
cha của cậu cũng tra tấn những người bất đồng quan điểm ở kryton cũng với cùng cách như vậy.
10 Nihayet 1996’da AİHM pak tapınmanın muhaliflerine beklenmedik bir darbe indirdi.
10 Cuối cùng, năm 1996, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đưa ra phán quyết làm những kẻ chống đối sự thờ phượng thanh sạch phải sửng sốt.
Temizliğin ardından Hitler, yeni rejime muhaliflerin, özellikle şansölye yardımcısı von Papen'e sadık olanların yanı sıra eski düşmanlarıyla da hesaplaşmıştır.
Cuối cùng, Hitler đã tiến hành các cuộc thanh trừng để tấn công và loại bỏ những sự chỉ trích nhằm vào chính quyền mới của ông, đặc biệt là đến từ những người trung thành với Phó Thủ tướng Franz von Papen, cũng như giải quyết những món nợ với các kẻ thù cũ.
Ayrıca kaleme aldıkları yazılarda da Tanrı’nın ismini kullandılar. Yahudilerin kanunlarından oluşan ve yaklaşık 300 yılında derlenen Tosefta, muhaliflerin Hıristiyan yazılarını yakmasıyla ilgili şunları söyler: “İncil’i duyuranlar ve [Yahudi kökenli Hıristiyanlar oldukları düşünülen] minim’lerin kitapları ateşten esirgenmez.
Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa.
İsa’nın dinsel muhalifleri Getsemani bahçesinde onu tutuklamaya geldiler.
Họ cũng được nhìn thấy cách ngài đương đầu với sự thù ghét đó.
Bu komisyon, düşmanca ve şiddetli bir atmosferde ve kısıtlı bir şekilde çalıştı ancak 2015 yılında Güvenlik Konseyi Orta Afrika Cumhuriyeti İç Savaşı'nda (2012) tüm muhalif partileri insanlık dışı suçlar ile suçlayan bir nihai rapor yayınladı.
Uỷ ban này làm việc trong một bầu không khí thù nghịch và bạo lực và trong một cách kiềm chế, nhưng trong năm 2015 đã phát hành một báo cáo cuối cùng cho Hội đồng bảo an cáo buộc tất cả tội ác chống loài người của các bên tham chiến tại Xung đột Cộng hòa Trung Phi 2012–nay.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muhalif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.