motstånd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motstånd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motstånd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ motstånd trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là chống cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motstånd

chống cự

noun

Han kanske kan ge dig motstånd, om du låter honom använda sin kniv.
Hắn có thể chống cự được đôi chút nếu ông cho hắn dùng dao.

Xem thêm ví dụ

Motstånd, kritik och antagonism är sanningens följeslagare.
Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật.
Men när Jesu trogna lärjungar offentligt förkunnade dessa goda nyheter, bröt det ut ett våldsamt motstånd.
Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát.
Jehovas nitälskan för sitt folk motsvaras av hans raseri mot motståndarna.
Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu.
Under 2003 års partikongress i Dijon fick Hollande stöd av många kända personligheter inom partiet och blev omvald förste sekreterare, dock i motstånd från vänsterfraktioner inom partiet.
Để chuẩn bị cho Đại hội năm 2003 của đảng tại Dijon, ông đã có được sự ủng hộ của nhiều nhân vật đáng chú ý trong đảng và được tái cử làm Bí thư thứ nhất trước các phe cánh tả trong đảng.
Jag räknade med att jag kanske skulle få möta på motstånd och bad därför till Gud om att han skulle ge mig vishet och mod att klara av vad som än hände.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Matteus 10:16–22, 28–31 Vilket motstånd kan vi förvänta oss att möta, men varför behöver vi inte frukta motståndare?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Kan du påminna dig namnen på mäktiga politiska eller religiösa ledare som under din livstid riktat våldsamt motstånd mot Guds folk?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Inget motstånd kunde hindra arbetet.
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
Den 12-årige pojken lyckades ”tränga in en obeväpnad motståndare i ett hörn och höll pistolen mot hans huvud på nära håll.
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
Gahiji gjorde inget motstånd.
Gahiji đã không hề chống trả.
Våra motståndare har försökt sätta stopp för predikoarbetet, men de har inte lyckats.
Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại.
Tvärtom ”anbefaller” de sig ”som Guds tjänare ... genom ära och vanära, genom dåligt rykte och gott rykte; som bedragare [dvs. enligt motståndare] och ändå [i verkligheten] sannfärdiga”. (2 Korinthierna 6:4, 8)
Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9.
(Uppenbarelseboken 1:10) Då blev Satan och hans demoner utkastade ur himlen till jordens närhet — ett stort nederlag för denne motståndare till vår store Skapare.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Hela sitt liv strävade han ihärdigt efter att nå det målet, trots motstånd från katolska kyrkan, medarbetarnas likgiltighet, till synes ändlösa problem i samband med granskningen och en allt sämre hälsa.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Varför har politiska och religiösa motståndare inte kunnat sätta stopp för predikoarbetet?
Tại sao những kẻ đối lập chính trị và tôn giáo đã không thể làm ngưng việc rao giảng?
Tålamod hjälper förkunnare av Guds kungarike att uthärda varje slag av likgiltighet eller motstånd.
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
Det förekom motstånd mot Jesu predikande, och han sade att hans efterföljare också skulle möta motstånd.
Chúa Giê-su đã từng gặp nhiều chống đối trong công việc rao giảng và ngài nói rằng môn đồ ngài cũng sẽ bị như vậy.
Masten är ingen värdig motståndare.
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
2 Motståndarna blir ursinniga och slår till igen – den här gången genom att sätta apostlarna i fängelse.
2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ.
Men ett av de största hoten mot Bibelns fortsatta existens har inte varit plötsligt uppflammande motstånd, utan snarare en långsam förmultningsprocess.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
3 Ibland försöker Satan med ett bakhåll, dvs. med förföljelse eller motstånd, vilket är avsett att bryta vår ostrafflighet, så att vi upphör att tjäna Jehova.
3 Có khi Sa-tan tìm cách tấn công bất ngờ—bắt bớ hoặc chống đối nhằm làm chúng ta mất đi lòng trung kiên để rồi ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va (II Ti-mô-thê 3:12).
Motståndaren stör inte på ett aktivt sätt våra möten — kanske bara då och då.
Kẻ nghịch thù không tích cực quấy rầy các buổi họp Giáo Hội của chúng ta—có lẽ thỉnh thoảng mà thôi.
Det kanske möter motstånd i början, en del klagomål, men liksom Sonya Carson behöver vi ha visionen och beslutsamheten att hålla fast vid det.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
7 Den övning och undervisning som tjänaren fick och den kärlek han hade till människorna var till stor hjälp för honom när han kom till jorden och fick möta hårt motstånd.
7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motstånd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.