motor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motor trong Tiếng Séc.
Từ motor trong Tiếng Séc có các nghĩa là động cơ, mô-tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motor
động cơnoun (Động cơ điện) Mi můžete říct, jak se takový indukční motor nastartuje. Cậu có thể nói cho chúng tôi biết động cơ cảm ứng khởi động thế nào không? |
mô-tơnoun S motorem, vrtákem a baterkou bychom to měli hned. Nếu mình kiếm được một cái mô-tơ và một cái mũi khoan, một đèn pin, thì đầy đủ luôn. |
Xem thêm ví dụ
1918 – General Motors získal společnost Chevrolet Motor Company v Delaware. General Motors giành quyền kiểm soát Chevrolet Motor công ty của Delaware. |
Co se stane, když jeden z těchto motorů přestane pracovat? Rất hay. Điều gì sẽ xảy ra nếu như một trong số các động cơ ngưng hoạt động? |
K letu, stejně jako je tomu u letadel, jsou třeba křídla, která generují dostatečné aerodynamické síly, dále potřebujete motor s dostatečným výkonem pro pohon letu a potřebujete ovladač, v prvním lidmi sestrojeném letadle byl ovladačem mozek pánů Orvilla a Wilbury, kteří seděli v kabině. Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
Pro ty, co neví, co je hypomanie je to jako motor, bez řízení, přesněji jako Ferrari, jenže bez brzd. Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ. |
Tah motorů a výkon lodních šroubů jsou k ničemu, pokud chybí směr, ono využití energie, ono řízení výkonu pomocí kormidla, které není vidět a je relativně malé, ale přesto je naprosto zásadní, pokud jde o ovládání plavidla. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Na levé polovině křídla se objevilo přípojné místo pro doplňování paliva za letu, stroj obdržel autopilota, ILS (Instrument Landing System), motor J35-A-29 s tahem 24,7kN, a měl schopnost nést jeden kus jaderné zbraně Mark 7. Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7. |
Nemůžu spustit motory, dokud nebudou vchody bezpečně uzavřené. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
V12 s motorem o objemu 6 litrů a více než 400 koní. V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực. |
Mohu jim dát oporu v jejich životech, nořící se statečně do každé vlny, klidný a stabilní chod motoru, drtivý obzor který nic nezaručuje? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Roboty tak sledují odchylky a vypočítávají řídicí příkazy 100krát za sekundu, které posléze převádějí na příkazy motoru 600krát za sekundu. Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây. |
Anglický inženýr Roy Fedden (designér většiny motorů společnosti Bristol) po válce prohlásil, že jediná letadla, která by mohla mít schopnosti údajných létajících talířů byla ta vyvíjená Němci ke konci války. Kỹ sư hàng không Roy Fedden nhận xét rằng chỉ có duy nhất con tàu có thể tiếp cận các khả năng được cho là đĩa bay chính là những chiếc được thiết kế bởi người Đức vào cuối cuộc chiến tranh. |
Motor je pořád teplý. Động cơ còn ấm. |
Letěl jsem 8.000 mil na 2 motorech a pokoušel se přistát na starém letišti na předměstí Manchesteru. Bay 8,000 dặm bằng 2 cái máy bay và cố gắng hạ nó xuống ở một khu cổ bên ngoài Manchester. |
Ztratili jsme tah motorů, pane! Ta mất động cơ rồi, thưa ngài. |
Letoun poháněly dva proudové motory General Electric J33-GE-5 s odstředivými kompresory, umístěné v kořenech křídel, takže celý trup mohl být využit pro palivové nádrže a výzbroj. 2 động cơ tuabin phản lực General Electric J33-GE-5 được đặt ở gốc cánh mỗi bên, còn thân dùng để chứa nhiên liệu và vũ khí. |
První let motor TF30 prodělal v roce 1964 a jeho výroba pokračovala až do roku 1986. TF-30 được thử nghiệm lần đầu năm 1964 và sản xuất liên tục cho đến năm 1986. |
Je to jako olej v motoru. Giống như xăng xe vậy. |
V Kitty Hawk v Severní Karolíně v USA dokázali bratři Wrightové 17. prosince 1903 uvést do chodu motorový prototyp, který zůstal ve vzduchu 12 sekund — což je sice ve srovnání s dnešními lety jen chvilka, ale i ta chvíle stačila k tomu, aby navždy změnila svět! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
Přívod vzduchu k jedinému motoru byl zajištěn pomocí dvou vstupů vzduchu v kořenech křídel, čímž zůstal nos letounu volný pro kryt multifunkčního radaru. Động cơ duy nhất được nạp khí bằng hai cửa hút khí ở gốc cánh, để mũi máy bay có thể mang vòm radar chứa một radar đa chế độ. |
Světové války vedly k výrobě mnoha tisíců těchto motorů. Trong năm 2013, chiến tranh hạt nhân Thế giới xảy ra đã lấy đi hàng tỉ mạng sống của con người. |
Čtyřicet bloky motorů na svalovou vlákna. Mỗi một sợi cơ là 40 khối động cơ. |
Měli jsme mu kolem krku uvázat motor abychom si byli jistí, že už se nevynoří. Lẽ ra nên buộc nguyên cục máy quanh cổ lão để lão không ngoi lên được. |
Když letadlo vzlétá, je obvykle zapotřebí, aby motory pracovaly na plný výkon a aby posádka nebyla ničím rozptylována. Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn. |
* Představ si, že na výrobní lince je sestavován motor. Hãy hình dung một dây chuyền lắp ráp động cơ. |
V horkém korejském létě a s plným bojovým nákladem vyžadoval F-84 pro vzlet naprosto běžně 3 000 m dráhy, dokonce i při použití pomocných raketových motorů RATO (Zavěšovala se dvojice nebo čtveřice, každý motor dával tah 4,4kN po dobu 14 sekund.) Trong khí hậu nóng bức mùa Hè ở Triều Tiên và một tải trọng chiến đấu đầy đủ, chiếc máy bay thường đòi hỏi khoảng đường băng dài đến 3.050 m (10.000 ft.) để cất cánh cho dù đã có các rocket đẩy RATO hỗ trợ (mang theo hai hoặc bốn rocket, mỗi chiếc cung cấp một lực đẩy bổ sung là 1.000 lbf (4,45 kN) trong vòng 14 giây). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.