mobilise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mobilise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobilise trong Tiếng Anh.
Từ mobilise trong Tiếng Anh có các nghĩa là huy động, động viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mobilise
huy độngverb Japan 's military has mobilised thousands of troops , hundreds of planes and dozens of ships . Quân đội của Nhật Bản đã huy động hàng ngàn binh lính , hàng trăm máy bay và hàng tá tàu thuyền . |
động viênverb You heard we might be mobilising? Cậu nghe tin ta được tổng động viên chưa? |
Xem thêm ví dụ
Alarmed, Lancaster now mobilised his own army in the north of England, and Edward mustered his own forces in the south-west. Hoảng hốt, Lancaster huy động quân đội của mình ở miền bắc nước Anh, và Edward tập trung lực lượng chính của ông ở phía tây nam. |
On 12 January, the Popular Front organised a national defence committee with branches in factories and offices in Baku to mobilise people for battle with Armenians. Ngày 12.1.1990 Mặt trận Nhân dân đã lập ra "Ủy ban bảo vệ quốc gia" có các văn phòng ở Baku và các chi nhánh ở các nhà máy để huy động nhân dân nhằm chiến đấu chống lại người Armenia. |
Middle class women successfully mobilised to stop prostitution, especially during the First World War. Phụ nữ trung lưu huy động thành công để ngăn chặn mại dâm, đặc biệt là trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
The English forces wasted time in capturing an old fort of little importance, giving Cádiz the time to fully mobilise behind its defences and allowing merchant ships in the bay to make good their escape. Quân Anh đã lãng phí thời gian vào việc đánh chiếm một pháo đài cũ ít quan trọng, tạo cơ hội cho hải cảng Cádiz có thời gian huy động toàn lực chống giữ và cho phép các tàu buôn trong vịnh phá vây chạy trốn. |
Edward I mobilised another army for the Scottish campaign in 1307, which Prince Edward was due to join that summer, but the elderly King had been increasingly unwell and died on 7 July at Burgh by Sands. Edward I đã huy động một đội quân khác tham gia chiến dịch ở Scotland năm 1307, trong lần đó hoàng tử Edward tham gia chiến dịch mùa hạ, nhưng Edward I đã già và ngày càng yếu đi và đã qua đời ngày 7 tháng 7 tại Burgh by Sands. |
Although the war was not fought in all possible theatres (such as the Rajasthan and Punjab borders), both countries mobilised their military all along their common borders and both countries made threats involving their nuclear capabilities. Dù trận chiến không xảy ra trên toàn bộ những nơi có thể (như là biên giới Rajasthan và Punjab), hai nước đã huy động quân đội của họ suốt dọc hai biên giới chung giữa hai nước và cả hai đều đe dọa sử dụng vũ khí hạt nhân. |
On 20 December, India mobilised and deployed its troops to Kashmir and Punjab in what was India's largest military mobilisation since the 1971 Indo-Pakistani War. Ngày 20 tháng 12, Ấn Độ huy động và triển khai binh sĩ đến Kashmir và Punjab, hành động huy động quân sự lớn nhất của Ấn Độ kể từ Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1971. |
Henry would not accept this condition and mobilised his army against Scotland. Henry rất tức giận về việc này và tập hợp quân đội trong nước chống lại Scotland. |
Student activism in Thailand grew during the 1950s as many students became inspired by leftist ideology to mobilise and organize demonstrations and rallies against the pro-American policies of the ruling government. Các hoạt động chính trị sinh viên tại Thái Lan phát triển trong thập niên 1950 khi nhiều sinh viên được truyền cảm hứng từ ý thức hệ tả khuynh, họ huy động và tổ chức các cuộc thị uy và tập hợp chống các chính sách thân Mỹ của chính phủ Thái Lan đương nhiệm. |
Considering the mobilisation illegal, Prussia proclaimed the dissolution of the German Confederation and invaded Saxony, Hanover and Hesse-Kassel, effectively starting the so-called Austro-Prussian War. Lấy cớ Áo tự ý động binh, Phổ tuyên bố giải thể Liên bang Đức và xua quân xâm chiếm Saxon, Hanover và Hesse-Kassel, mở ra cái gọi là Chiến tranh Áo-Phổ. |
Charles mobilised his army and ordered the invasion of Gascony. Charles huy động quân đội của ông và tiến hành xâm chiếm Gascony. |
100,000 Belgians were mobilised for the allies by the end of the war. 100.000 người Bỉ đã được huy động tham gia vào lực lượng Đồng Minh cho tới khi kết thúc chiến tranh. |
Meteors hitting off California now but they got the whole goddamn base being mobilised. Thiên thạch đang rơi xuống California... nhưng người ta tổng động viên cả căn cứ rồi. |
The Asian Human Rights Commission (AHRC) is an independent, non-governmental body, which seeks to promote greater awareness and realisation of human rights in the Asian region, and to mobilise Asian and international public opinion to obtain relief and redress for the victims of human rights violations. Ủy ban Nhân quyền châu Á (tiếng Anh: Asian Human Rights Commission, viết tắt là AHRC) là một cơ quan độc lập, phi chính phủ, tìm cách thúc đẩy nâng cao nhận thức và thực hiện nhân quyền trong khu vực châu Á, cùng nhằm vận động dư luận quần chúng châu Á và quốc tế để có được sự đền bù và khắc phục hậu quả cho các nạn nhân bị vi phạm nhân quyền. |
During August and September 1326, Edward mobilised his defences along the coasts of England to protect against the possibility of an invasion either by France or by Roger Mortimer. Bài chi tiết: Xâm lược nước Anh (1326) Suốt tháng 8 và 9 năm 1326, Edward huy động quân phòng thủ dọc theo bờ biển nước Anh để chống lại cuộc xâm lược từ cả phía Pháp hay Roger Mortimer. |
The aircraft of the Yugoslav airline Aeroput, consisting mainly of six Lockheed Model 10 Electras, three Spartan Cruisers, and one de Havilland Dragon were mobilised to provide transport services to the VVKJ. Máy bay của hãng hàng không Nam Tư Aeroput, bao gồm chủ yếu là 6 chiếc Lockheed Model 10 Electra, 3 chiếc Spartan Cruiser, và 1 chiếc de Havilland Dragon đã được huy động để tiến hành công tác vận tải cho không quân. |
Across the country, National Guard units have been mobilised and all civil defence volunteers have been called to full-time duty. Khắp đất nước, các đơn vị Vệ binh Quốc gia đã được điều động... và mọi dân quân tự vệ tình nguyện được gọi đến để trực chiến 24 / 24h. |
Goltz stressed how, despite the rapid initial victory against the Imperial French forces at Sedan, the new French Republic had been able to mobilise national will for a Volkskrieg ("War of the People") which dragged on for many more months (the Siege of Paris, the campaign on the Loire and the partisans behind German lines, the latter tying down 20% of German strength), the implication being that it was therefore unrealistic to expect a quick victory over France in any future war. Goltz đã nhấn mạnh rằng, bất chấp chiến thắng nhanh chóng ban đầu của quân đội Đức trước Đế chế Pháp trong trận Sedan, nền Cộng hòa Pháp mới được thành lập đã động viên được tinh thần dân chúng để tiến hành một Volkskrieg ("Chiến tranh Nhân dân") kéo dài cuộc Chiến tranh Pháp-Đức thêm vài tháng nữa (Cuộc vây hãm Paris, chiến dịch sông Loire và các hoạt động du kích đằng sau chiến tuyến của quân Đức, trong đó riêng quân du kích Pháp đã kìm hãm 20% binh lực của Đức). |
The third mobilisation of the army took place in September 1939 in response to the German attack on Poland; Henri Guisan was elected as the General-in-Chief. Lần thứ ba diễn ra vào tháng 9 năm 1939 nhằm ứng phó trước việc Đức xâm lược Ba Lan; Henri Guisan được bầu làm tổng tư lệnh. |
On 26 May, a Swordfish from Ark Royal located Bismarck and began to shadow her, while the Home Fleet was mobilised to pursue. Đến ngày 26 tháng 5, một chiếc Fairey Swordfish của Ark Royal tìm thấy Bismarck và bắt đầu dõi theo nó, trong khi Hạm đội Nhà được huy động vào việc truy đuổi. |
(v) Regarding financing, it was suggested the Government look carefully, over the next five years, at its borrowing objectives and determine how ODA fits and how ODA partners can best mobilise to provide full and adequate support; (v) Về nguồn vốn, có ý kiến đề xuất Chính phủ nên rà soát cẩn thận mục tiêu đi vay trong 5 năm tới để xác định xem mức độ phù hợp của vốn ODA và các đối tác có thể huy động và hỗ trợ một cách phù hợp nhất; |
Iraq had mobilised 21 divisions for the invasion, while Iran countered with only 13 regular army divisions and one brigade. Iraq huy động 21 sư đoàn cho cuộc tấn công này trong khi phía Iran kháng cự với 13 sư đoàn quân chính quy và 1 lữ đoàn. |
The Cambodian People's Armed Forces (CPAF), Armee Nationale Sihanoukiste (ANS, also informally known as the FUNCINPEC army) and Khmer People's National Liberation Front participated in the mobilisation exercises, although young and untrained recruits were sent to participate while non-servicing weapons were presented to the peacekeeping troops. Lực lượng vũ trang Nhân dân Campuchia (CPAF), Armee Nationale Sihanoukiste (ANS, còn được gọi một cách không chính thức là quân đội FUNCINPEC) và Mặt trận Giải phóng Dân tộc Nhân dân Khmer tham gia vào cuộc diễn tập tổng động viên, mặc dù các tân binh trẻ và chưa từng huấn luyện được gửi đến tham gia trong khi vũ khí không phục vụ giao nộp cho lực lượng gìn giữ hòa bình. |
New Zealand, with a population of 1.7 million, including 99,000 Maori, was highly mobilised during the war. Dân số New Zealand đơ]ng thời là 1,7 triệu, trong đó có 99.000 người Maori, họ được động viên cao độ trong chiến tranh. |
William III had secured his goal of mobilising Britain's resources for the anti-French coalition, but the Jacobite threat in Scotland and Ireland meant only a small English expeditionary force could be committed to assist the Dutch States Army in the coalition in the Spanish Netherlands for the first three years of the war. William III đã bảo đảm mục tiêu huy động nguồn lực của Anh cho liên minh chống Pháp, nhưng với mối đe dọa của Jacobite ở Scotland và Ireland chỉ có nghĩa là một lực lượng viễn chinh nhỏ của Anh có thể cam kết hỗ trợ Quân đội Hà Lan trong liên minh ở ba năm đầu tiên của cuộc chiến trên đất Hà Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobilise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mobilise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.