मंजिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मंजिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मंजिल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मंजिल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मंजिल

tầng

noun

थर्मल इमेजिंग तीसरी मंजिल पर मुझे दो दर्जन से अधिक शत्रुतापूर्ण के दिखा रहा है ।
Hình ảnh cho tôi thấy là có hai tá kẻ thù ở tầng 3.

Xem thêm ví dụ

जुलाई 2019 में, Google मंज़िल से जुड़ी ज़रूरतों की नीति को अपडेट कर देगा. इससे Google Play या Chrome डेवलपर कार्यक्रम नीतियों जैसे ऐप्लिकेशन या वेब स्टोर नीतियों का उल्लंघन करने वाली मंज़िलों के विज्ञापन दिखाने की अनुमति नहीं मिलेगी.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
और चढ़नेवाला किसी पड़ाव पर पहुँचकर यह समझ पाता है कि वह अपनी मंज़िल के कितने पास आ गया है।
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
सो इस तरह हमें अपनी ३०-मंजिला इमारत प्राप्त हुई,” लार्सन ने समाप्त किया।
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
मगर लंबे सफर में यह जहाज़ अपनी मंज़िल से बहुत दूर जा सकता है।—इब्रानियों 3:12.
Con tàu chỉ lệch hướng một ly, nó có thể đi xa đích một dặm.—Hê-bơ-rơ 3:12.
इतना तो तय था कि उनमें से आधे, मंज़िल तक पहुँचने से पहले ही दम तोड़ देंगे।
Người ta ước lượng sẽ có ít nhất phân nửa trong số họ sẽ chết trước khi đến nơi.
बेशक, ऐसी छोटी-छोटी नाव हुआ करती थीं जो तट के किनारे-किनारे चलती हुईं यात्रियों और माल को उनकी मंज़िल तक पहुँचाती थीं।
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
उसके बाद हम तैयार पत्रिकाओं को डाकख़ाने ले जाते, उन्हें तीसरी मंज़िल पर पहुँचाते, उन्हें छाँटने में कर्मचारियों की मदद करते, और डाक द्वारा भेजने के लिए उन पर स्टैम्प लगाते थे।
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
जी हाँ, सभी मसीहियों को ‘आगे की ओर बढ़ना’ है—जीवन की मंज़िल को पाने के लिए मानो अपनी पूरी कोशिश करनी है—चाहे उनकी आशा स्वर्ग में अमर जीवन की हो या पृथ्वी पर परादीस में अनंत जीवन!
Thật vậy, tất cả tín đồ đấng Christ, dù có hy vọng sống bất tử trên trời hoặc sống đời đời trong Địa Đàng trên đất, đều phải ‘bươn theo’—căng mình, nói theo nghĩa bóng, để đạt đến mục tiêu là được sự sống!
जब हम अपनी मंज़िल तक पहुँच जाते, तो मसीही भाई-बहन हमें मेहमान-नवाज़ी दिखाते और ढेर सारा प्यार देते।
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
संसार भर में रहनेवाले हम सभी प्रचारक एक होकर, उस राज्य में धरती पर मिलनेवाली हमेशा की ज़िंदगी की मंज़िल की ओर आगे बढ़ रहे हैं।
Hợp nhất trên toàn cầu, chúng ta cùng nhau tiến tới mục tiêu là sống mãi trên đất dưới sự cai trị của Nước Trời.
जिस तरह नक्शे की मदद से एक व्यक्ति पता कर पाता है कि वह कहाँ है और अपनी मंज़िल तक कैसे पहुँच सकता है, उसी तरह खोजबीन करने के ये साधन एक व्यक्ति को यह जानने में मदद दे सकते हैं कि वह किस रास्ते पर चल रहा है और ज़िंदगी की राह पर कैसे बना रह सकता है।
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
अब १३-मंज़िलों की दो बिल्डिंगें और गाड़ियाँ पार्क करने की पाँच-मंज़िला बिल्डिंग भी इस साल की शुरूआत में बनकर तैयार हो गईं।
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
देख लें कि वह लक्ष्य जिसके ज़रिए ऑनलाइन होने वाले लेन-देन पर नज़र रखी जा रही है, वह मंजिल लक्ष्य हो जो पुष्टि वाले पेज पर होने वाली विज़िट को ट्रैक करता हो.
Đảm bảo rằng mục tiêu đang theo dõi giao dịch trực tuyến là một Mục tiêu đích đang theo dõi một lượt truy cập vào trang xác nhận thanh toán.
यूनानी लेखक प्लूटार्क ने दावा किया कि मृत्यु के बाद शुद्ध आत्माओं की आख़री मंज़िल चाँद है।
Nhà văn Hy-lạp là Plutarch cho rằng mặt trăng là nơi cuối cùng mà các linh hồn tinh khiết đi đến sau khi người ta chết.
सन् 1960 के लगभग आखिर में, मैंने ऐन से शादी कर ली। हम दोनों की मंज़िल थी, मिशनरी सेवा करना।
Tôi và Ann kết hôn sau đó vào năm 1960, và chúng tôi có mục tiêu bước vào công việc giáo sĩ.
इससे प्रोटेस्टेंट कुलीन वर्ग के लोग झुँझला उठे और वे प्राग के महल में धड़धड़ाते हुए घुसे, और तीन कैथोलिक अफसरों को पकड़कर उन्हें ऊपरी मंज़िल की खिड़की से बाहर फेंक दिया।
Điều này làm tầng lớp quý tộc Tin Lành bất bình, và họ xông vào một cung điện ở Prague, túm bắt ba quan chức Công Giáo, ném ra ngoài cửa sổ ở tầng trên.
और इसी वज़ह से लोग टॆक्नॉलजी के ज़रिए अपनी यह मंज़िल पाने की कोशिश कर रहे हैं।
Và đó là lý do tại sao người ta đang tìm cách dùng kỹ thuật để đạt đến mục tiêu này.
अब उन्हें बर्फ से ढके अनजान पहाड़ों से होते हुए 30 किलोमीटर की दूरी तय करके अपनी आखिरी मंज़िल तक पहुँचना था।
Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ.
6 जैसे इस लेख के शुरू में बताया गया है, आपको सही फैसला लेने के लिए अपनी मंज़िल या लक्ष्य ध्यान में रखना चाहिए।
6 Lựa chọn bạn đưa ra phụ thuộc vào mục tiêu của bạn.
ओहदा—आपकी मंज़िल क्या है?
Địa vị—Bạn đang đi về đâu?
सन् 1956 की एक सुबह मैं न्यू यॉर्क के ब्रुकलिन में, भाई नेथन नॉर के ऑफिस में था, जो बिल्डिंग की दसवीं मंज़िल पर था।
Một buổi sáng vào tháng 5-1956, tôi đến văn phòng trên lầu mười của anh Nathan Knorr ở Brooklyn, New York.
एक मायने में हम सभी असिद्ध इंसान एक ही मंज़िल की तरफ बढ़ रहे हैं।
Có thể nói rằng tất cả loài người bất toàn đều đang đi đến cùng một nơi.
(इब्रानियों 2:1) जो जहाज़ अपने रास्ते से बहक जाता है, वह अपनी मंज़िल तक नहीं पहुँच पाता।
(Hê-bơ-rơ 2:1, Nguyễn Thế Thuấn) Một chiếc tàu trôi lênh đênh không đến được nơi đã định.
उस दिन चर्च से लौटने के बाद नानी ने हमारे घर की ऊपरी मंज़िल से पापा पर एक गमला फेंका।
Vừa về đến nhà, bà ngoại đã lấy một chậu cảnh khá nặng từ trên cao ném xuống cha.
जब हम इस नौजवान की मंज़िल तक पहुँचे, तो मैं यह देखकर दंग रह गया कि कैसे वह लपककर ट्रक से उतर गया और भाग खड़ा हुआ।
Khi tôi chở cậu ta đến nơi, tôi hết sức ngạc nhiên khi cậu nhảy ra khỏi xe và vùng bỏ chạy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मंजिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.