mimari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ mimari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kiến trúc, khoa kiến trúc, kiểu kiến trúc, sự xây dựng, thuật kiến trúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimari
kiến trúc(architecture) |
khoa kiến trúc(architecture) |
kiểu kiến trúc(architecture) |
sự xây dựng(architecture) |
thuật kiến trúc(architecture) |
Xem thêm ví dụ
Ve bu belki de Los Angeles'ta sahip olduğumuz en iyi dünya dışı antik mimari örneğidir. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
GÜZEL bina projeleri hazırlayan bir adam, uzman bir mimar olarak ünlenir. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
O bizim ilk "yıldız" mimarımız. Ông ấy là một trong những ngôi sao kiến trúc sư. |
TED 2007 ́de Sanal Dünya hakkında bir konuşma yapan Stephen Lawler beni Microsoft'un online haritalama çalışması olan Bing Maps'in mimarı olmam için davet etmişti. Stephen Lawler người đã diễn thuyết về Trái Đất Ảo tại hội nghị TED 2007 đã nhận tôi vào vị trí kiến trúc sư của Bản Đồ Bing, một nỗ lực cung cấp dịch vụ bản đồ trực tuyến của Microsoft. |
Aynı zamanda yine Almanyalı olan Ludwig Mies van der Rohe, 20. yüzyılın ikinci yarısında dünyanın en ünlü mimarlarından biri haline gelmiştir. Ludwig Mies van der Rohe trở thành một trong các kiến trúc sư nổi tiếng nhất thế giới vào nửa sau thế kỷ XX. |
Bugün sizlere mimari işleyiş hakkında birkaç şey söyleyeceğim. Hôm nay, tôi muốn chia sẻ về kiến trúc. |
1967 ile 1970 yıllar arasında Claude Parent ve Paul Virilio adlı mimarların yanında çalışmaya başladı. Từ năm 1967 đến năm 1970, Nouvel là trợ lý cho các kiến trúc sư Claude Parent và Paul Virilio. |
Hâlâ özgün ve karakteristik mimari yüzeyler bulabilirsiniz; Riga'daki apartmanlarda ve Yemen'de, Viyana'daki sosyal konutlarda, Arizona'daki Hopi köylerinde, New York'taki kumtaşlarında, San Francisco'daki ahşap evlerde. Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco. |
Birisinin " Burası boş bir sayfa, mimar bey. " Đây là một tấm bảng trắng, thưa kiến trúc sư. |
Gezegenimizdeki en ilkel ve eski bir materyal, bolca su ve birazcik sentetik biyoloji ile karides kabuklarından oluşan bir yapıyı, bir nevi ağaç gibi görev gören mimari bir yapıya çevirmeyi başardık. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
19. yüzyılda ve 20. yüzyılın başlarında bazı yazarlar Orta Dünyanın Yedi Harikası, Orta Dünyanın Harikaları, Orta Çağın Mimari Harikaları vb. şekilde adlandırdıkları bazı listeler hazırlamıştır. Vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, một số nhà văn đã viết danh sách riêng của mình với những cái tên như Những Kỳ quan thời Trung Đại, Bảy Kỳ quan thời Trung Đại, Bảy Kỳ quan của Trí tuệ Trung Cổ, và Những Kỳ quan có tính kiến trúc thời Trung Đại. |
Demek istediğim, mimarlar bu fikirler üzerinde uzun zamandır kafa yoruyor. Ý tôi là, kiến trúc sư đã nghĩ về những ý tưởng này trong một thời gian dài. |
O’nun, savaşta yenilmez bir Komutan, tüm doğa güçlerinin Efendisi, eşsiz bir Kanun Koyucu, Yargıç, Mimar oluşunu, yiyecek ve içeceklerini verip, giysilerini ve çarıklarını eskimekten korumasını –ve üstlendiği daha nice rolleri– korku ve hayranlıkla izlemişlerdi. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
MeetUp ve benzeri internet araçlarını kullandık, ve bunun sonucunda 40 yerel bölüm ve 104 ülkeden binlerce mimarımız oldu. Điều gì đã xảy ra? chúng tôi sử dụng MeetUp và các công cụ mạng khác kết quả là 40 đề tài được khởi động hàng nghìn kiến trúc sư tại 104 quốc gia |
Daha önceleri binalar ve mimari hakkında yazıyordum ve mimariyle ilgili yazmak belirli varsayımlara dayanır. Tôi chủ yếu viết về kiến trúc, về những tòa nhà, và việc viết về kiến trúc dựa trên một vài giả định. |
Kendi mutsuzluğunun mimarı sensin. Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình. |
Yoğun bir iç mücadele ve çevresel zorlukların ardından, Mısır yeniden ayağa kalktı, sanat, mimari ve edebiyatta olağanüstü bir canlanma gösterdi. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
Ve hem mimar hem de müşteri üzerinde anlaştığınız görüşler - temelinde uygulamaları birlikte değerlendirebilirsiniz. Cả người chủ và kiến trúc sư được khuyến khích phê bình sự kiện đó dựa vào vị trí mà bạn nắm giữ. |
Böylece, yıllar içerisinde bir dizi deneyler sonucu karar verdim ki, bu ortam (içerik) ve mimari nedeniyle böyle oluyor. Những năm tháng qua, tôi đã qyết định nhờ một chuỗi các thí nghiệm mà điều này là do bối cảnh và kiến trúc. |
(Tekvin 15:5-7; 22:15-18) ‘Tanrı’nın mimarı olduğu şehir’ yüzlerce yıl geçmeden ortaya çıkmayacağı halde, bu insanlar yaşamları boyunca iman ve sabır göstermeye devam ettiler. (Sáng-thế Ký 15:5-7; 22:15-18) Mặc dù phải nhiều thế kỷ sau ‘thành mà Đức Chúa Trời xây-cất’ mới thành hiện thực, nhưng những người này vẫn tiếp tục thể hiện đức tin và sự kiên nhẫn trong suốt đời họ. |
Ve mimari yaklaşımı kullanmayan bir kimlik oluşturmak istesem de bunda başarılı olamadım. Dù tôi muốn tạo một logo không dùng đến kiến trúc, nhưng tôi đã thất bại. |
Ve bu gerçekten sanal gerçeklikte mimari hakkında dans eden birisi. Đây là một người thực sự nhảy về kiến trúc ở bên trong thực tế ảo. |
Ve yalnızlık birçok şeye dayandırılabilecekken, bir mimar olarak, bugün size, yalnızlığın inşa edilen çevrelerimizin - içinde yaşadığımız evlerimizin - nasıl bir sonucu olabileceğini anlatacağım. Khi cô độc có thể là biểu hiện của rất nhiều điều, với tư cách là một kiến trúc sư, hôm nay tôi sẽ cho các bạn biết làm sao cô độc lại là hậu quả của môi trường xây dựng của chúng ta -- chính những ngôi nhà chúng ta chọn sống. |
Pavlus’un kendisinden “hikmetli mimar” olarak söz etmesinden neler öğrenebiliriz? Chúng ta có thể học được gì qua việc Phao-lô nói rằng chính ông là “tay thợ khéo”? |
Ve mimariyle gerçekten de dağ yapılabilmesi fikrinden dolayı çok heyecanlandı Azarbeycan Orta Asya'nın Alp'leri olarak tanınıyor. Và ông ấy trở nên rất thích thú bới ý tưởng rằng bạn thật sự có thể làm ra được các con núi từ kiến trúc. Bởi vì Azerbaijan được xem là dãy Alps của Trung Á. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimari trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.