meşhur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meşhur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meşhur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ meşhur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nổi danh, nổi tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meşhur
nổi danhadjective Bu adam fazlasıyla meşhur biri. Ông ấy nổi danh khắp nơi. |
nổi tiếngadjective Hemen yakınında kadın rahatsızlıklarını tedavi etmesiyle meşhur bir klinik varmış. Có một phòng khám ở gần đó nổi tiếng về chữa bệnh rối loạn của phụ nữ. |
Xem thêm ví dụ
Ve şu meşhur içkinizden tatmaya. Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi. |
Jenna' ya, bir gün Hollywood' a gidip...... meşhur gerçek babasıyla tanışacağını söyledim Tớ bảo Jenna là rồi nó sẽ đến Hollywood một ngày nào đó... nó sẽ gặp lại người bố nổi tiếng thật sự của nó |
İster inanın ister inanmayın sağınızdaki resim, geçen on yıl kadar bir sürede bütün mercan örtüsünü kaybeden Maui Adası'ndaki çok meşhur bir turist dalış noktasından. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Daha şimdiden, Arktik çemberin etrafında, bu Alaska'da bulunan meşhur bir köy. Quanh khu vực Bắc cực --- đây là một làng nổi tiếng ở Alaska. |
Size meşhur kılıç ustası Li Mu Bai'yi takdim edeyim. Đây là Lý Mộ Bạch... môt đại hiệp nổi tiếng. |
Meşhur bir İrlandalı terörist, bir keresinde konuyu çok güzel bir şekilde özetlemişti. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
Meşhur bir araştırmada Amerikalılardan Zulululara, dünya genelinden 32 farklı kültürden insanın partnerlerinde ne aradıkları incelendi. Một nghiên cứu nổi tiếng đã khảo sát mọi người từ 37 nền văn hóa khác nhau trên toàn cầu, từ người Mỹ đến người Zulu (Nam Phi), về điều họ tìm kiếm ở một người bạn đời. |
Çekildiği yer de öyle sıradışı bir yer değil, şu Porto Rico'daki meşhur biyolüminesans körfezlerden biri değil burası. Aslında San Diego limanında çekilmiş. Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego. |
Yol sisteminin en meşhur bölümü, Machu Picchu bölümüdür. Phần nổi tiếng nhất của hệ thống đường bộ này là đường mòn Inca đến Machu Picchu. |
Solumda oturan beyefendi çok meşhur, belki fazlasıyla meşhur birisi, Quý ông ngồi bên trái tôi đây là con người vô cùng nổi tiếng, có lẽ nổi tiếng quá mức, |
Burası Portland, Oregon; 61 metrelik bloklarıyla meşhur ve yürünebilir. Đây là Portland, Oregon, nổi tiếng với các dãy nhà 60 mét và thuận tiện cho đi bộ. |
Burası, Okyanusya’nın tropikal güzelliğini ve sakinliğini yansıtan eserleriyle birçok kişinin ilgisini çeken Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson ve Herman Melville gibi ressam ve yazarlar tarafından meşhur edildi. Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
Senin o meşhur zarif sanatın ancak et kafalı Japonlar'a yaraşır! Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật! |
Dayanıklı olmasıyla meşhur sıradan bir servi ağacı bile betonla ve halatlarla destekleniyorsa aramızdaki yaşlı kardeşlerimiz çok daha fazla desteklenmeyi ve saygıyı hak etmez mi? Nếu một cây bách tầm thường mà còn được chú ý về sức chịu đựng bền bỉ, được củng cố bằng đá và dây cáp, thì những người cao tuổi trong vòng chúng ta càng đáng được đối xử kính trọng biết bao! |
Evet, Bernard'ın siniri meşhurdur. Phải rồi, và Bernard nổi giận thì sẽ không vừa đâu. |
Don Kişot romanın en meşhur bölümünde, tehlikeli devler olarak gördüğü yel değirmenlerine saldırıya geçer. Trong một tình tiết nổi tiếng, Đôn Ki-hô-tê giao chiến với những cối xay lúa mà trong mắt chàng, đó là những tên khổng lồ nguy hiểm. |
Şu meşhur Jay. Jay nổi tiếng. |
Ayrıca meşhur Tre Cime di Lavaredo grup dağlarına ev sahipliği yapar. Ở đây có nhóm núi nổi tiếng Tre Cime di Lavaredo. |
Henüz önemli biri değilim, ama meşhur olacağımı umuyorum. Vẫn chưa là ai, nhưng tôi muốn leo cao. |
Kocası, şu meşhur Polonyalı aktör, Joseph Tura. Chồng cổ là một nghệ sĩ Ba Lan rất, rất vĩ đại, Joseph Tura. |
Artık meşhur sayılırsın. Anh đã trở nên nổi tiếng. |
Bu düşük gelirli ülkelerde mücadele veren daha fazla sağlık çalışanı kendi tasarım süreçlerini başlatabilse kendi çözüm arayışlarını meşhur kutunun dışında ve hastanenin içinde diğer bir deyişle, olmasını ümit ettiğimiz koşullar yerine dünyanın birçok bölgesinde bulunan koşullar için tasarımlar üretebilsek birçok hayat kurtarabiliriz. Nếu càng có nhiều người trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe mà đang phải làm việc với những thách thức như thế này ở những đất nước có thu nhập thấp có thể tự mình bắt tay vào thiết kế, thì việc tìm kiếm giải pháp từ bên ngoài cách suy nghĩ thông thường và đi từ thực tế bệnh viện -- hay nói cách khác, nếu chúng ta có thể thiết kế những thiết bị dành riêng cho những hoàn cảnh đang thực sự tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới thay vì mong muốn có một thiết bị tối tân -- chúng ta có thể cứu sống rất nhiều mạng người. |
Çok zengin ve meşhursan bu çocuk sahibi olmamalısın anlamına mı geliyor, çünkü biliyorsun ki mutlu, düzgün çocuklar yetiştiremeyeceksin? Bởi vì chỉ bởi vì nếu cô thực sự giàu có, nổi tiếng một cách khó tin có nghĩa là cô không nên có con, bởi vì cô nghĩ chúng sẽ trở nên hỗn loạn một ngày nào đó? |
Meşhur oldun. Chị đã thành công rồi. |
Korku filmlerinin meşhur sahnesi, arkadan birisinin yürümesi, görebileceğiniz bir şeydir ve bana kalırsa bu bilgi, ses tamamen kapalı olduğunda işinize yarayabilir ve işitme engelli seyircilerin, sesi görme konusunda, sesi duyanlardan daha iyi olduklarını düşünüyorum. Cảnh nổi tiếng trong các phim kinh dị, bạn có thể thấy được ai đang đến từ đằng sau. Tôi tin rằng loại thông tin trực quan hoá âm thanh này sẽ trở nên hữu ích khi âm thanh được tắt hoặc không có âm thanh phát ra, tôi cho rằng người khiếm thính sẽ có khả năng " nhìn " âm tốt hơn khán giả không khiếm thính |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meşhur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.