měřidlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ měřidlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ měřidlo trong Tiếng Séc.

Từ měřidlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là máy đo, máy đếm, độ đo, cỡ, đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ měřidlo

máy đo

(gauge)

máy đếm

(meter)

độ đo

(gauge)

cỡ

(gauge)

đo

(gauge)

Xem thêm ví dụ

Jak spolehlivá asi byla dřevěná yardová měřidla, která používali poddaní tohoto krále?
Tiêu chuẩn đo lường của các thần dân Vua Henry chính xác đến độ nào?
Měřidlo možná ukazuje špatně!
Máy đo của anh có thể sai!
A balijští tesaři, jako je tento, si je přeměřili svými bambusovými měřidly, vybrali bambus a postavili budovy, používali staré postupy, pracovali ručně.
Và những người thợ mộc Bali đo đạc chúng với thước đo bằng tre, chọn lọc và rồi xây dựng sử dụng những kỹ thuật đã lỗi thời, và đa phần là làm bằng tay chân.
Je na něm spousta pák, kuličkových ložisek, měřidel a dalších součástí.
Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế.
Navrhli jsme jako architekti model naší země a vyměřili jsme na základě tohoto modelu jakoby nějakým měřidlem její rozměry?
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không?
V domácím učení nejde o čísla nebo o hlášení návštěv u dané rodiny; návštěvy a čísla jsou pouhým měřidlem.
Việc giảng dạy tại gia không phải là về các con số hay báo cáo việc thăm viếng một gia đình; việc thăm viếng và các con số chỉ là một phương tiện đo lường.
To měřidlo možná ukazuje špatně.
Máy đo đó có thể sai.
Zkontrolujte si měřidla.
Hãy kiểm tra các áp kế.
Nespouštěj oči z téhle bubliny a z měřidla hloubky.
Luôn để mắt tới 2 cái này.
Prokázat ztrátu úchopných sil budeme používat tento elektronický měřidlo
Để chứng minh sự mất mát của gripping lực lượng chúng tôi sẽ sử dụng này đo điện tử
Naše vize je, že pilotní kabiny, plné měřidel, nebudou muset být čteny, ale pociťovány.
Những gì chúng tôi hình dung là làm một buồng lái hiện đại với đầy đủ đo lường thay vì phải cố gắng đọc toàn bộ, bạn cảm nhận nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ měřidlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.