mendil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mendil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mendil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mendil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là khăn tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mendil

khăn tay

noun

Kimin antika bir mendile ihtiyacı olur ki?
Ai còn cần cái khăn tay cổ lỗ xĩ này?

Xem thêm ví dụ

Adam, şu mendili masa 37'nin mücver siparişiyle birlikte kızartsana.
Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa.
"""Ayaklarınızın dibinde bulup, yeniden cebinize koyduğum mendil."""
- Chiếc khăn mà tôi đã tìm thấy dưới chân bà và rồi tôi lại nhét vào túi bà.
Şu mendilleri ver! Çabuk!
Đưa mình cái khăn, nhanh lên.
Gerekirse mendillerimizi bağlayacağız.
Dùng luôn cả khăn tay nữa, nếu cần.
Kayık dört kürekçinin gayretiyle ilerlerken, Felton da Milady'nin ellerini bağlayan ipi ve mendili çözüyordu.
Trong khi con thuyền hết sức lao đi bằng bốn tay chèo, Felten cởi thừng rồi cởi khăn tay buộc hai tay Milady ra.
Benzer şekilde, kişinin gözyaşlarını sildiği bir mendil de iç duygularının aynası olabilir.”
Theo cách tương tự, một chiếc khăn tay lau khô giọt nước mắt có thể để lộ những cảm xúc thầm kín.
Adam'dan mendilleri kızartmasını önceden sen isterdin Fiona.
Cô toàn bảo Adam rán hộ khăn giấy mà, Fiona.
Bu üzerinde dört turuncu daire bulunan büyük mavi bir mendildi.
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam.
İyi, biraz daha bulursanız, kendinize küçük güzel bir mendil yapabilirsiniz.
Nếu anh tìm thêm được miếng nào như vậy nữa, anh có thể may cho mình một cái khăn tay.
Mendil cebini saymazsak tabii.
Ngoại trừ khăn cài áo.
Havada duran mendiliniz yoktur.
Không có khăn tay lơ lửng giữa không khí.
Kağıt havlu Kağıt mendil
Bột giấy Natri bisunfit Kali bisunfit
Islak mendili olan var mı?
Có ai có khăn ướt không?
Antibakteriyel jel ile ıslak mendilleri kaptığın gibi bu pisliği temizleyeceksin.
Anh, đi mua giấy vệ sinh và tả em bé, để làm sạch chỗ này.
Fransa'daki son saatlerimi elimde mendil gözyaşları içinde mi geçireyim?
Vậy chẳng lẽ ta lại dành quãng thời gian cuối cùng ở đây để rầu rĩ và khóc lóc sao?
Bir kutu mendil için 14 dolar.
14 đô một hộp Kleenex.
Seni hiç mendil takarken görmemiştim.
Em chưa thấy anh để khăn túi bao giờ.
Gelin, ofiste biraz kağıt mendil var.
Thôi nào, tôi có khăn giấy trong văn phòng.
Artık marketlerde plastik tabak ile mendil mi satıyorlar?
Thậm chí người ta còn bán đĩa giấy và khăn ăn có hình của hắn trong mấy cửa hàng?
Gördüğünüz o mendil bana verilmemiş, yalnızca dostlarımın biri tarafından benim evimde unutulmuştu.
Cái khăn tay cậu thấy không hề được trao cho tôi mà là bị một trong những người bạn tôi bỏ quên ở nhà tôi.
Mendil alabilir miyim?
Cho em khăn lau được không?
Mendil için teşekkürler.
Cảm ơn em vì cái này.
Mendil, atmadığın bir selpaktır.
Khăn tay là 1 kiểu như khăn giấy Kleenex nhưng ta không vứt nó đi.
Biri bana mendil versin lütfen.
Có ai có khăn không?
Wesley, mendilini ver.
Wesley, khăn tay.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mendil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.