मेहराब trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मेहराब trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मेहराब trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मेहराब trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vòm, mái nhà, Vòm, mui, hóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मेहराब

vòm

(arch)

mái nhà

(roof)

Vòm

(arch)

mui

(roof)

hóm

(arch)

Xem thêm ví dụ

कुछ लोगों का कहना है कि बहुत समय पहले परसे चट्टान, महाद्वीप से जुड़ी हुई थी और उसमें शायद चार मेहराब थीं।
Có người cho rằng thời xưa, hòn Percé thuộc đất liền và có đến bốn vòm cung.
पृथ्वी के सूरज के चारों ओर चक्कर काटने के कारण, हर साल केवल दो अवसरों पर मेहराब के बीच से देखनेवाले जन सूरज को मॉन्टे फोराटो में मानो गिरता हुआ देख सकते हैं।
Bởi vì trái đất quay chung quanh mặt trời nên chỉ có hai lần mỗi năm, người ta có thể thấy mặt trời dường như lặn vào Monte Forato.
सामान्य युग ७० में यरूशलेम के विनाश के बारे में यीशु द्वारा दी गई भविष्यवाणियों की पूर्ति रोम में तीतुस के मेहराब द्वारा प्रमाणित है
Lời tiên tri của Giê-su về sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem năm 70 công nguyên đã ứng nghiệm chính xác, như Khải hoàn môn Titus tại Rô-ma xác nhận
क्योंकि इस पर्वत के शिखर का आकार एक क़ुदरती मेहराब-सा है जो यूँ लगता है कि उसे उस पर्वत से ही तराशा गया हो।
Tại vì đỉnh núi có cái hình cung thiên nhiên trông giống như nó được đục ra khỏi ngọn núi.
लॉर्ड विलियम बैन्टिक (1828–1833) के वास्तुकार ग्राहम पिकफोर्ड के अनुसार "बाबरी मस्जिद के मेहराब से एक कानाफूसी भी दूसरे छोर से, 200 फीट दूर और मध्य आंगन की लंबाई और चौडाई से, सुनी जा सकती है।
Theo lời Graham Pickford, kiến trúc sư của Toàn quyền Ấn Độ William Bentinck (nhiệm kỳ 1828–1833), thì "một lời nói thầm từ Babri Masjid Mihrab có thể được nghe thấy rõ ở đầu kia, cách 200 feet (60 m) qua chiều dài và chiều rộng của đại sảnh".
कॉन्स्टनटाइन को गौरव देने के लिए रोम के इस मेहराब का इस्तेमाल किया गया है
Khải hoàn môn này tại thành Rô-ma đã được dùng để tôn vinh Constantine
इसके मेहराब की लंबाई ५०३ मीटर है और उसका सबसे ऊपरी सिरा पानी से १३४ मीटर की ऊँचाई पर है।
Vòm cầu đồ sộ ở chính giữa dài 503 mét, có đỉnh cao 134 mét trên mặt nước.
हमारे सौर मंडल की रचना करते वक्त परमेश्वर ने कहा: “आकाश के मेहराब में ज्योति-पिण्ड हों। वे ऋतु, दिन और वर्ष के चिन्ह बनें।”
Khi tạo ra thái dương hệ của chúng ta, Đức Chúa Trời phán: “Phải có các vì sáng trong khoảng-không trên trời... dùng làm dấu để định thì-tiết, ngày và năm”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मेहराब trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.