med andra ord trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ med andra ord trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ med andra ord trong Tiếng Thụy Điển.
Từ med andra ord trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nói cách khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ med andra ord
nói cách khác
Våld, med andra ord, är okunskap. Bạo lực, nói cách khác, chính là sự thiếu hiểu biết. |
Xem thêm ví dụ
Med andra ord, de har en gemensam och växande komplexitet i bildspråk som händer i en förutsägbar ordning. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
Med andra ord lämnar de det gamla skeppet Sion, de avfaller. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo. |
Strävan efter mästerskap är med andra ord ett ständigt pågående ”nästan”. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
Med andra ord är vår himmelske Fader vår Gud, och Gud är en mentor för oss. Nói một cách khác, Cha Thiên Thượng là Thượng Đế của chúng ta, và Thượng Đế là một đấng thầy của chúng ta. |
Med andra ord skulle Guds himmelska rike börja styra när de sju tiderna tog slut. Nói cách khác, việc kết thúc bảy kỳ đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Nước Đức Chúa Trời ở trên trời. |
”Guds härlighet är intelligens, eller med andra ord, ljus och sanning. “Vinh quang của Thượng Đế là tri thức. Hay nói cách khác, là sự sáng và lẽ thật. |
Med andra ord, när vi köper något, skulle vi kunna göra ett medkännande val. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí. |
Med andra ord: Är du en sådan människa som du vill att dina barn ska bli? Tóm lại, mình có phải là mẫu người mà mình muốn con sẽ trở thành sau này không? |
I själva verket försöker vi alla bli omvända, med andra ord bli fyllda av vår Frälsares kärlek. Thật ra, tất cả chúng ta đều đang tìm cách để được cải đạo—có nghĩa là được tràn đầy tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi. |
Med andra ord - stora marknader räddar liv. Hay một ví dụ khác: những thị trường lớn cứu nhiều cuộc sống. |
Med andra ord sätter kärleken ingen gräns för hur många gånger vi kan förlåta andra. Nói cách khác, tình yêu thương không đặt giới hạn số lần mà chúng ta có thể tha thứ. |
Det handlar om vårt sinne och hjärta, med andra ord hur vi reagerar på prövningar. Sự chịu đựng liên quan đến lòng và trí của chúng ta, hay cách chúng ta phản ứng trước những khó khăn. |
Med andra ord: Om du vill se andliga sanningar måste du använda de rätta instrumenten. Nói cách khác, nếu muốn nhận ra lẽ thật thuộc linh, thì các anh chị em phải sử dụng đúng công cụ. |
Eller med andra ord, kommer tekniken hjälpa oss lösa den globala arbetskraftskrisen? Hoặc nói cách khác, liệu công nghệ có giúp chúng ta giải quyết sự khủng hoảng nhân lực toàn cầu này? |
Med andra ord är ön Malta, söder om Sicilien, troligen den ö där skeppsbrottet ägde rum. Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra. |
Min plan med andra ord. Vậy kế hoạch của tôi về cơ bản. |
Med andra ord, försumma inte att se uppåt. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên. |
Med andra ord hindrar den oss från att sönderfalla. Nói cách khách, chúng ngăn chặn bản thân khỏi việc phân hủy. |
Paulus sa med andra ord att Guds frid är mer fantastisk än vi kan föreställa oss. Như thể Phao-lô nói rằng “sự bình an của Đức Chúa Trời” tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng. |
”Nya testamentet” lär med andra ord att själen dör. Nói cách khác, “Tân Ước” dạy rằng linh hồn chết. |
Visa med andra ord att du intresserar dig för dem. Nói cách khác, hãy biểu lộ sự quan tâm đến ông bà. |
Skrovet är med andra ord asymmetriskt, den högra sidan är indragen 24 centimeter i förhållande till den vänstra. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét. |
Vi får med andra ord ett rikt och tillfredsställande liv. Nói cách khác, chúng ta sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và thỏa nguyện. |
Motsatsen till kunskap är med andra ord inte alltid okunnighet. Mặt khác, sự đối lập của tri thức không phải luôn là sự vô tri. |
Att göra utan att vara är hyckleri, med andra ord låtsas vi vara något vi inte är. Làm mà không thật lòng là đạo đức giả, giả vờ là một người nào đó—là một kẻ giả đò. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ med andra ord trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.