Maut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Maut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Maut trong Tiếng Đức.
Từ Maut trong Tiếng Đức có các nghĩa là thuế quan, thuế, hải quan, lệ phí, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Maut
thuế quan
|
thuế
|
hải quan
|
lệ phí(toll) |
tiền
|
Xem thêm ví dụ
Dein Vater lebt also mit einer Frau, die an der Autobahn Maut kassiert. Vậy cha cháu sống ở Pittsburg với 1 người phụ nữ làm ở trạm thu phí? |
Auf der Autobahn wird Maut erhoben und sie wird von der Gesellschaft Autoroutes Paris-Rhin-Rhône (APRR) betrieben. Đây là tuyến đường cao tốc có trả phí, nó được giao cho Công ty đường cao tốc Paris-Rhin-Rhône (APRR) quản lý. |
Ich kümmere mich auf dem Rückweg um die Maut. Tôi sẽ trả phí đường bộ lúc đi về. |
Maut auf Brücken! - Kein Aprilscherz! Chết Trong Vòng Tay Em (Lời: Khúc Lan) - Don Hồ 4. |
Du zahlst die Maut, oder? Anh trả phí qua đường nhé? |
Die Freys halten diesen Kreuzweg seit 600 Jahren, und seit 600 Jahren treiben sie ihre Maut ein. Nhà Frey đã giữ đoạn sông này trong 600 năm, và trong 600 năm đó họ chưa hề lọt mất một đồng phí mãi lộ nào. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Maut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.