masa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masa trong Tiếng Ba Lan.
Từ masa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là khối lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masa
khối lượngnoun (wielkość fizyczna, miara bezwładności) To są technologie, które właśnie przekraczają masę krytyczną. Bây giờ có những công nghệ đang tiến dần đến khối lượng tới hạn. |
Xem thêm ví dụ
To tak jak cząstki posiadające masę, gdyż łączą się, oddziałują ze śnieżnym polem Higgsa. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
W roku 2009 zespół astronomów za pomocą satelity Swift wykorzystał jasność S5 0014+81 w celu pomiaru masy czarnej dziury w centrum. Năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn học sử dụng tàu vũ trụ Swift đã dùng độ sáng của S5 0014+81 để đo khối lượng của lỗ đen trung tâm. |
Same pociski są opisane jako rozmiaru ziarna piasku i są wystrzeliwane poprzez nadanie im dzięki technologii akceleracji masy ogromnych prędkości. Các băng đạn được mô tả như là kích thước của một "hạt cát" và được đưa ra thông qua công nghệ tăng tốc hàng loạt ở tốc độ rất cao. |
Okazuje się, że ilość ta wynosi więcej, niż masa samych galaktyk. Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được. |
To była masa negatywnej energii zebranej tam w środku. Trong cái chai có nhiều năng lượng xấu thật đấy. |
Pole grawitacyjne powstałe w obecności masy zakrzywia trajektorię nie tylko cząsteczek, ale także światła. zakrzywia trajektorię nie tylko cząsteczek, ale także światła. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Feinstein przyznał, że to będzie trudne sprzedać, Mimo 20 dzieci i dorosłych sześć giną w grudnia masa strzelania w szkole w Newtown, w stanie Connecticut. Feinstein thừa nhận nó sẽ khó khăn, mặc dù 20 trẻ em và 6 người lớn đã bị giết trong cuộc xả súng hàng loạt vào tháng 12 vừa rồi tại một trường học ở Newton, Conn. |
Została nam cała masa cząsteczek, które dla chemika pozostają tym samym - czy wzięte oddzielnie, czy wymieszane w sałatkę. Cái còn lại sẽ là một hỗn hợp phân tử, và những phân tử này vẫn giữ nguyên tính chất hóa học ở bất cứ đâu, chúng vẫn là chính chúng hay khi được trộn với nhau trong món salad. |
Mają masę prostytutek w tym regionie, i myślisz, że kogo obsługują? Có rất nhiều gái điếm trong vùng, và anh nghĩ họ phục vụ cho ai? |
Ponadto małże dostarczają masy perłowej, służącej do zdobienia biżuterii oraz stanowiącej surowiec do produkcji guzików. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
Mniejsze, zwane czarną dziurą gwiazdową, mają masę 100 razy większą od Słońca. Những Lỗ Đen nhỏ hơn, được gọi là Lỗ Đen Ngôi Sao, có khối lượng gấp 100 lần Mặt Trời của chúng ta. |
Po nabraniu wody o masie jednej czwartej ciała może wyruszyć w długą podróż do domu. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
Zrobiłby się przez to bałagan, bo tego jest tam masa. Nếu chúng tôi làm thế, nó sẽ là một mớ hỗn độn bời vì có quá nhiều thứ ngoài đó |
To nie będzie takie jasne, jak Microsoft kontra Linux, tylko cała masa różnych rzeczy pomiędzy. Nó sẽ không rõ ràng; không như Microsoft đối đầu với Linux -- sẽ có rất nhiều loại ở giữa hai quan điểm. |
Następnie dosypywano sól i powstałą w ten sposób masę przez trzy dni poddawano działaniu słońca i powietrza. Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày. |
Widuję masę dziewczyn, które przyjeżdżają do tego miasta. Tôi đã thấy hàng ngàn cô gái tới thành phố này mỗi năm. |
Ponieważ brakuje twardych dowodów, przez lata powstała masa spekulacji. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Którego potęga masy na wyżyny wynosi- Quyền lực mà công chúng extol-- |
Do XVIII wieku gromadzenie wiedzy i zdobycze technologiczne, szczególnie w Europie, spowodowało powstanie pewnej "masy krytycznej", która zainicjowała rewolucję przemysłową. Đến thế kỷ XVIII, sự tích lũy tri thức và công nghệ, đặc biệt là ở châu Âu, đã đạt đến khối lượng tới hạn (Critical mass) dẫn đến cuộc cách mạng công nghiệp. |
Udało mu się to zrobić łatwo, a mimo jego szerokości i ciężaru jego masy ciała na ostatnio powoli po obracania głową. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Według niej, dla danej masy ciała ssaka naczelnego, wskaźnik przemiany materii był stały. Thực sự với một cơ thể tạo hóa đã ban tặng - động vật linh trưởng tỉ lệ trao đổi chất là tĩnh. |
Od lat astronomowie zastanawiali się nad rozwiązaniem zagadki ciemnej materii, masy niewykrywalnej, ale jak wynika z obserwacji, stanowiącej około 90% masy całego Wszechświata. Các nhà thiên văn học trong nhiều năm đã tìm cách hiểu bản chất của vật chất tối, các vật chất có vẻ là không thể phát hiện được nhưng nhiều quan sát dự đoán chúng chiếm khoảng 90% khối lượng của vũ trụ . |
W Kalifornii, próbowaliśmy skomercjalizować masę tych rzeczy. Trong khi đó, ở California, chúng tôi đang cố gắng thương mại hóa cái này. |
Z drugiej strony, poprzez przyjęcie tej koncepcji i ponowne przeanalizowanie rozłożenia masy i napięcia, stworzono konstrukcję, która może istnieć tylko wtedy, gdy w suficie znajduje się duża dziura. Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc. |
Wszyscy milicjanci padli, większość odniosła tylko rany, ale Mas dostał, gdzie trzeba. Tất cả bọn chúng đều ngã xuống, phần lớn chỉ bị thương, nhưng Mas đã trúng đạn ở chỗ hiểm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.