många trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ många trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ många trong Tiếng Thụy Điển.
Từ många trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ många
nhiềunoun Farfar och pappa döpte sedan varandra och många av barnbarnen. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Xem thêm ví dụ
Genom seklerna har många visa män och kvinnor --- genom logik, resonemang, vetenskapliga upptäckter och faktiskt inspiration --- upptäckt sanningar. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Många familjer har sina egna recept och vinrankor som har gått från generation till generation. Nhiều gia đình có công thức và cách chế biến nho riêng đã được truyền qua nhiều thế hệ. |
Två köttsliga systrar i 30-årsåldern som kommer från USA och nu tjänar i Dominikanska republiken säger: ”Det var så många sedvänjor som vi måste vänja oss vid. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
21 Det finns verkligen många sätt varpå vi kan och bör ge Gud härlighet och ära. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Farfar och pappa döpte sedan varandra och många av barnbarnen. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Dessutom ger många villigt av sin tid, sin kraft och sitt kunnande för att under ledning av regionala byggnadskommittéer vara med om att uppföra fina möteslokaler, som kan användas för tillbedjan. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Under de århundraden som följde ignorerade folket i Israel — däribland många kungar — Guds varningar. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Och många menar att lidande alltid kommer att vara en del av människans tillvaro. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
I många länder är de flesta som blir döpta unga. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Under det senaste världskriget föredrog många kristna att lida och dö i koncentrationsläger framför att göra sådant som misshagade Gud. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Många kan sanningsenligt säga att Jesu undervisning har vederkvickt dem och hjälpt dem att förändra sitt liv. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Varje år ser tiotusentals unga män och unga kvinnor, och många äldre par, ivrigt fram emot att få ett visst brev från Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Många som blev troende hade kommit från avlägsna platser och hade inte tillräckliga resurser för att kunna stanna i Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Många skulle i Jonatans situation ha blivit svartsjuka på David och betraktat honom som en rival. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
Före den stora översvämningen levde många människor i flera hundra år. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Många känner till hans ekvation E=mc2. Nhiều người biết phương trình E=mc2 của ông. |
I Psalm 104:24 sägs det: ”Hur många är inte dina verk, o Jehova! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
För många är lunden nära familjen Smiths bondgård i norra New York enbart vacker och fridfull. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Som jag nämnde tidigare menar många ickekristna att Jesus var en stor lärare. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
När Jesus vägrade att bli kung blev troligen många besvikna. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Även om vi har begränsad förmåga att minnas många ting som vi har upplevt, är vårt minne sannerligen inte helt och hållet blankt i fråga om dessa ting. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
– Det är en av Rådets många regler. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Jag ska köpa så många jag kan. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Fråga eleverna hur många av dem som behövde flera väckningar för att komma ur sängen. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ många trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.