make payment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make payment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make payment trong Tiếng Anh.
Từ make payment trong Tiếng Anh có nghĩa là traû tieàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make payment
traû tieàn
|
Xem thêm ví dụ
Here's what to keep in mind as you make payments on this setting: Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này: |
It focuses on making payment for wrongs done in the past. Nó tập trung vào việc trả giá cho những sai lầm trong quá khứ. |
They would also continue to make payments to Agnes. Họ cũng sẽ tiếp tục trả tiền cho Agnes. |
In the meantime, you can still make payments with Yandex.Money through our partner ASSIST. Trong thời gian chờ đợi, bạn vẫn có thể thanh toán với Yandex.Money thông qua đối tác ASSIST của chúng tôi. |
Smart homeowners want to build equity , not make payments in perpetuity . Những chủ nhà thông minh muốn tích góp vốn , không thanh toán kéo dài mãi . |
Tax penalties: Failing to make payments on time, or failing to file returns, can result in substantial penalties. Hình phạt thuế: Không thực hiện thanh toán đúng hạn hoặc không nộp hồ sơ, có thể bị phạt rất nặng. |
With DineroMail, you can make payments in five ways: Với DineroMail, bạn có thể thực hiện thanh toán theo 5 cách: |
Find your payment method below for instructions on how to make payments through PayPal. Tìm phương thức thanh toán của bạn bên dưới để được hướng dẫn cách thực hiện thanh toán thông qua PayPal. |
You make payments according to the terms and conditions that you agree to when you enrol in monthly invoicing. Bạn thanh toán theo điều khoản và điều kiện mà bạn đồng ý khi đăng ký lập hóa đơn hàng tháng. |
Manual payments is a payment setting in Google Ads that allows you to make payments before your ads run. Thanh toán thủ công là tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads cho phép bạn thanh toán trước khi quảng cáo của bạn chạy. |
Four decades later they added the Postcheque and Girodienst services allowing working families to make payments via post offices. Bốn thập kỷ sau đó, họ thêm Postcheque và Girodienst là dịch vụ cho phép người lao động làm việc để thực hiện thanh toán qua bưu điện. |
If you want to use NetBanking to make payments, you can make payments securely through ChinaPay, our trusted payment partner. Nếu muốn sử dụng NetBanking để thanh toán thì bạn có thể thanh toán an toàn qua ChinaPay - đối tác thanh toán tin cậy của chúng tôi. |
Money transfer allows you to make payments via money transfer, either online or in person at your bank or post office. Phương thức chuyển tiền cho phép bạn thanh toán thông qua hình thức chuyển tiền (trực tuyến hoặc trực tiếp tại ngân hàng hoặc bưu điện). |
(Proverbs 6:30, 31) In ancient Israel, a thief was required to make payment even if it took all he had. (Châm-ngôn 6:30, 31) Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, một kẻ trộm bị buộc phải bồi thường ngay dù điều đó khiến hắn mất hết những gì hắn có. |
If you registered your domain while signing up for Blogger, you used to make payments for your domain through Google Wallet. Nếu đăng ký miền trong khi đăng ký Blogger, thì bạn đã từng thanh toán cho miền của mình thông qua Google Wallet. |
If you pay for Google products or services via invoices received from us, you need to make payments against those invoices regularly. Nếu bạn thanh toán cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của Google qua hóa đơn nhận được từ chúng tôi, thì bạn cần phải thanh toán các hóa đơn đó thường xuyên. |
And you would carry this around with you, and if everything went to hell, you could make payments and buy your life. Và bạn sẽ mang cái này theo trong người, và trong tình trạng hỗn loạn, bạn có thể thanh toán và mua được cuộc sống cho mình. |
With Google Ads, you can make payments before your ads show (manual payments) or automatically make payments after your ads show (automatic payments). Với Google Ads, bạn có thể thanh toán trước khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán thủ công) hoặc tự động thanh toán sau khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán tự động). |
See, you make payments over what you owe and it doesn't show up as cash, it shows up as a negative loan balance. Hãy xem, cô được thực hiện thanh toán nhiều hơn những gì cô nợ, và nó không hiển thị lên như tiền mặt, nó hiện lên như một dư nợ cho vay âm. |
Manual payments: You make a payment before your ads run. Thanh toán thủ công: bạn thực hiện thanh toán trước khi quảng cáo của mình chạy. |
In 1999, when Global Witness called for oil companies to make payments on deals transparent, well, some people laughed at the extreme naiveté of that small idea. Vào năm 1999, khi tổ chức Nhân chứng toàn cầu kêu gọi các công ty dầu mỏ phải trả tiền cho các thương vụ một cách minh bạch một vài người thậm chí đã cười vào sự ngây thơ của ý tưởng nhỏ đó. |
With BPAY, you can make payments online or over the phone, and your payments will be credited to your Google Ads account typically within two to three working days. Với BPAY, bạn có thể thanh toán trực tuyến hoặc qua điện thoại và khoản thanh toán thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng từ 2 đến 3 ngày làm việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make payment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make payment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.