make one's way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make one's way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make one's way trong Tiếng Anh.

Từ make one's way trong Tiếng Anh có nghĩa là len. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make one's way

len

verb

Xem thêm ví dụ

Making covenants is one way we show the Lord we are sincere in our desires to serve Him.
Việc lập các giao ước là một cách chúng ta cho Chúa thấy rằng chúng ta chân thành trong ước muốn của mình để phục vụ Ngài.
(b) What shows that making gifts is one way of bestowing honor?
b) Điều gì chứng tỏ tặng quà là một cách để bày tỏ sự tôn trọng?
Crossing the Kidron Valley, Jesus and his apostles make their way to one of their favorite places, the garden of Gethsemane.
Băng qua Thung Lũng Xết-rôn, Chúa Giê-su và các sứ đồ đi đến một trong những địa điểm họ ưa thích nhất, vườn Ghết-sê-ma-nê (Giăng 18:1, 2).
Every morning a blue and white boat makes its way from one island to another to pick up children for school.
Vào mỗi buổi sáng, một chiếc thuyền màu xanh trắng đi từ đảo này đến đảo kia để đón lũ trẻ đến trường.
At one time, it was the one way to make clothes fit against the body.
Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể.
There's only one way to make that trip, with the dogs.
Chỉ có một cách duy nhất là phải đi đường vòng.
Combining the same three classes is one way to make trichromatic systems in TV and computer screens.
Kết hợp cùng ba lớp chất lân quang này thành một tạo ra các hệ thống ba màu trong các màn hình tivi và máy tính.
There is only one way to make sure that she never sees these.
một cách duy nhất để đảm bảo mụ sẽ không bao giờ nhìn thấy chúng.
One way to change our genes is to make new ones, as Craig Venter has so elegantly shown.
Môt cách để thay đổi gen của chúng ta là tạo ra các gen mới như Craig Venter đã từng nói với chúng ta.
Prime Minister Gordon Brown resigned as Britain 's top politician on Tuesday evening , making way for Conservative leader David Cameron .
Thủ tướng Gordon Brown đã từ giã chức vụ cao nhất trên chính trường Anh vào tối thứ ba , nhường chỗ cho David Cameron nhà lãnh đạo Đảng Bảo thủ .
"Chris Tomlin Makes Merry Way to No. 1 on Top Christian Albums Chart".
Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015. ^ “Chris Tomlin Makes Merry Way to No. 1 on Top Christian Albums Chart”.
One of their R&D engineers was working on a way to make plastic stiffer.
Một trong các kĩ sư nghiên cứu phát triển của họ đang nghiên cứu cách làm nhựa cứng hơn.
One scene features Lambert making his way through a crowd of paparazzi and fans into a car.
Cũng cảnh trình diễn trong clip và cảnh Adam bước qua đám đông paparazzi và fan vào trong chiếc xe hơi.
Learn more about ways to make money on YouTube.
Tìm hiểu thêm về các cách kiếm tiền trên YouTube.
That way, no one makes fun of her and we still get to go to sweet potato pie.
Như thế sẽ không ai trêu cô ấy.. Và chúng ta vẫn được đến nơi ngọt ngào đó.
Once, a traveling overseer was on his way to make his first visit to them when he got lost.
Trong chuyến viếng thăm họ lần đầu tiên, anh giám thị lưu động bị lạc đường.
One way is to refuse to dwell on negative things that make you feel depressed or insecure.
Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin.
He is used to it by now, making room for it the way you make room for a commuter on a crowded bus.
Bây giờ anh đã phải chấp nhận nó, cách mà anh dành chỗ cho người đi vé tháng trên chiếc xe buýt đông người.
In this way, older ones make it easier for the youths to correct their course and maintain their relationship with God.
Như thế, người lớn giúp người trẻ dễ thay đổi đường lối và duy trì mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
Then we could focus on ways to let artists make money.
Sau đó chúng ta có thể tập trung vào cách để cho các nghệ sĩ kiếm tiền
Life is what you make it, being a pervert is just one way of life.
Cuộc đời là thứ do bạn tạo nên, trở nên biến thái chỉ là môt đường đi khác của cuộc đời
Nevertheless, he decided to make the trip on foot, hobbling all the way to Fíngoè in pain.
Thế nhưng, anh quyết định đi bộ, khập khiễng lê bước đến tận Fíngoè.
Then we could focus on ways to let artists make money.
Sau đó, chúng ta có thể tập trung vào những cách thức để các nghệ sĩ kiếm tiền.
(Hebrews 10:24, 25) Moreover, this is one way to make sure that we benefit from flashes of spiritual light.—Psalm 97:11; Proverbs 4:18.
Hơn nữa, đây là một cách để bảo đảm là chúng ta nhận được lợi ích từ những tia sáng thiêng liêng (Thi-thiên 97:11; Châm-ngôn 4:18).
Cordner made two appearances for the club and was waived in mid-July to make way another international player on the squad.
Cordner ra sân hai lần cho câu lạc bộ và được từ bỏ vào giữa tháng 7 để nhường chỗ cho một cầu thủ quốc tế khác trong đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make one's way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.