maden suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maden suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maden suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ maden suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nước khoáng, Nước khoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maden suyu
nước khoángnoun |
Nước khoáng
|
Xem thêm ví dụ
Bayan Winters'a bir tane maden suyu getirebilir miyiz lütfen? Anh có thể lấy cho bà Winter một chai nước có ga không? |
Kan lekesi maden suyu ve limonla çıkar. Dùng nước Seltzer và chanh để tẩy vết máu. |
Maden suyu iyi olurdu. Tôi thích một chai nước có ga |
Sakin ol, biraz maden suyu verelim ona. Cứ cho em ấy một ít thuốc chống đầy hơi là được. |
Maden suyu, tonik var... Tôi có club soda, thuốc bổ... |
Kimisi ''soda'' der, kimisi ''maden suyu''. Vài người có thể nói "soda" và một vài người thì có thể nói "pop". |
Abe için de bir vişneli maden suyu. Và một soda anh đào cho Abe. |
Maden suyu ve limonla çıkar. Dùng nước Seltzer và chanh để làm sạch máu nhé. |
PENNSYLVANIA Eyaletinin Pittsburgh kenti (ABD) yakınlarındaki bir kömür madeni aniden tonlarca su altında kaldı. Một mỏ than gần thành phố Pittsburgh, bang Pennsylvania, Hoa Kỳ, đột nhiên chìm ngập trong hàng triệu lít nước. |
Bana bir iş buldular; işim sürekli olarak suyu madenin dışına atan pompayı gözlemekti. Họ kiếm cho tôi một việc làm là gác máy bơm nước ra khỏi mỏ than. |
Çünkü o, maden arıtanın ateşi, çamaşırcının küllü suyu gibi olacak. Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện, như tro thợ giặt. |
Ve su almak istememdeki sebep ise, madenlerden akıp geçen suların asitli hale gelmesi ve madendeki çözülmüş mineralleri toplamaya başlaması. Và cái lý do mà tôi muốn lấy nước là bởi vì nước đó đã chảy qua mỏ và đã nhiễm phèn và bắt đầu ăn mòn, hòa tan các khoáng sản trong mỏ. |
Her neyse, madenin olduğu Anglesey adacığından alıp getirdiğim suda -- yeterli bakır mevcuttu o kadar ki metalden elektrik fişimin çivilerinin dökme işlemini yapabilecek kadar. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Telefon atıkları da büyük çöplük alanlarına atılıp zehirli kimyasalların toprağa ve suya sızmasına neden olarak, elementlerin ortaya çıktığı madenlerin sorunlarını yansıtabilir. Rác điện thoại còn có thể được chôn trong các hố lớn, đầu độc nguồn đất và nước, gây ra những vấn đề tương tự như nguồn mỏ của chúng. |
“Öküz kurbağası” ve “yeşil su” gibi ilginç anlamlara gelen isimleri olan birçok maden kenti, tüm vadide aniden mantar gibi türedi. Những khu thị trấn mọc lên khắp thung lũng và mang những tên ngộ nghĩnh như “ễnh ương”, “nước xanh lục”, “nham thạch” và “mô-tô trượt tuyết”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maden suyu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.