मांसपेशी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मांसपेशी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मांसपेशी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मांसपेशी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắp thịt, mô cơ, cơ, sức lực, bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मांसपेशी

bắp thịt

(muscle)

mô cơ

(muscle)

(muscle)

sức lực

(muscle)

bắp

(muscle)

Xem thêm ví dụ

प्रसव के बाद टांके इन्हीं मांसपेशियों में लगाये जाते है जिसको ऐपिजियोटोमी कहते है मूलाधार चक्र perineum at The Anatomy Lesson by Wesley Norman (Georgetown University) साँचा:प्रजनन
Ngón cái đưa lên thể hiện sự đồng ý, tán thành. ^ clinicalconsiderations ở The Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Georgetown University)
इसके अलावा, इसकी मांसपेशियों में एक रसायन होता है जिसमें ऑक्सीजन जमा होती है।
Các cơ bắp của nó cũng có một hóa chất dự trữ oxy.
लेकिन यह, शरीर में किसी भी अन्य मांसपेशियों की तरह है.
Nó cũng giống như một cơ bắp trong cơ thể.
मांसपेशी कतरा प्रति पचास डीजल इंजन.
50 động cơ diesel cho mỗi sợi cáp cơ.
गलत तरीके से मांसपेशियां बनाने वाली दवाइयों (एनेबॉलिक स्टेरॉइड्स), मांसपेशियां बढ़ाने वाले स्टैक (दवाएं) और साइकल, शरीर का गठन बढ़ाने वाले सहायक स्टेरॉइड और इनसे मिलती-जुलती सामग्री के लिए विज्ञापन की अनुमति नहीं है, भले ही विज्ञापन देने वाले के दावे कितने ही सही क्यों न हों.
Không cho phép quảng cáo cho hợp chất đồng hóa, các hướng dẫn và chu trình tăng cường cơ bắp, các hợp chất bổ sung kích thích thể hình và nội dung có liên quan, bất chấp khiếu nại pháp lý của nhà quảng cáo.
इन में मांसपेशियां शामिल हैं, जो संकुचन तथा गति के नियंत्रण में सक्षम होती हैं और तंत्रिका उतक, जो संकेत भेजता है व उन पर प्रतिक्रिया करता है।
Chúng gồm có cơ bắp, dùng để co rút và điều khiển vận động, và một hệ thần kinh, dùng để gửi và chuyển tiếp tín hiệu.
हालाँकि अब मैं थोड़ा-बहुत सिर हिला सकता था, मगर कंधों के नीचे से मेरी कोई भी मांसपेशी काम नहीं करती थी।
Dù có thể cử động đầu, nhưng cơ bắp tê liệt từ vai trở xuống.
मैंने उनका उपयोग मांसपेशियों की वृद्धि के लिए नहीं, बल्कि कटाव के समय उनके रखरखाव के लिए किया।
Tôi không dùng chúng để làm tăng kích thước cơ, mà là để duy trì cơ khi giảm cân."
उन्हें जितनी ऑक्सीजन की ज़रूरत होती है, उसे वे अपनी मांसपेशियों में ही जमा कर लेती हैं।
Chúng dự trữ phần lớn lượng oxy cần thiết trong cơ bắp.
श्वार्ज़नेगर ने स्वीकार किया है कि वे उस समय उपपाचन बढ़ाने वाले स्टेरॉयड का प्रयोग करते थे जब वह वैध था, 1967 में वे लिखते हैं "स्टेरॉयड मेरी मांसपेशियों के आकार में वृद्धि में सहायक थे जब प्रतियोगिता के लिए तैयारी में भोजन पर सख्ती होती है।
Schwarzenegger đã công nhận sử dụng các chất tăng cường hoạt động anabolic steroid khi chúng còn hợp pháp, viết năm 1967 rằng "steroids giúp tôi duy trì kích thước cơ trong khi phải tuân thủ một chế độ ăn chặt chẽ để chuẩn bị cho mỗi cuộc thi.
और यह एक ऊपर से नीचे के दृष्टिकोण के साथ संयुक्त है, क्योंकि हम अपने दैनिक जीवन में जो कर रहे हैं हम अपनी मांसपेशियों को,अपने कंकाल को प्रशिक्षित करते हैं और यह मजबूत हो रही है .
Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn.
कम से कम एक हजार साल के लिए, बाघ की हड्डियों पारंपरिक दवाओं में एक घटक है कि एक मांसपेशी और गठिया और शरीर के दर्द के लिए इलाज के रूप में strengthener निर्धारित कर रहे हैं किया गया है।
Trong ít nhất một nghìn năm, xương hổ đã là một thành phần trong các loại thuốc truyền thống được quy định như một chất tăng cường cơ và điều trị bệnh thấp khớp và đau cơ thể.
अगर वे हर दिन अपनी सीमा से बाहर वज़न उठाएँ तो उनकी मांसपेशियों और जोड़ों पर ऐसा बुरा दबाव पड़ेगा कि भविष्य में वे कभी वज़न उठाने के लायक नहीं रहेंगे।
Nếu luôn gắng sức quá mức, họ sẽ làm tổn thương các cơ bắp, khớp xương và có khi phải từ bỏ sự nghiệp.
अपने स्वर्गदूतों से पूछिए (अंग्रेज़ी) नामक एक लोकप्रिय पुस्तक सुझाती है कि शैतान केवल “परमेश्वर का एक पहलू” है जो निरन्तर प्रलोभनों के ज़रिए मनुष्यों को अपनी “आध्यात्मिक मांसपेशियों” को मज़बूत करने में मदद करता है।
Một quyển sách nổi tiếng gọi là Ask Your Angels (Hỏi các thiên sứ) cho rằng Sa-tan chỉ là “một hình thức của Đức Chúa Trời”, giúp con người rèn luyện “bắp thịt thiêng liêng” qua những cám dỗ liên tục.
जैसे एक जिमनास्ट प्रशिक्षण के ज़रिए अपनी माँसपेशियों और शरीर को इस तरह ढालता है कि वह मुश्किल-से-मुश्किल कलाबाज़ियों को भी बड़ी खूबसूरती और आसानी से कर लेता है, वैसे ही हमें अपनी सोचने-समझने की शक्ति का इस्तेमाल सही-गलत के बीच फर्क करने के लिए करना चाहिए।
Qua việc luyện tập, các vận động viên thể dục luyện cơ bắp và thân thể để thực hiện những động tác đẹp và phức tạp. Tương tự, chúng ta nên rèn luyện khả năng suy nghĩ để phân biệt điều lành và dữ.
जलगज का ‘बल उसकी कटि में होता है’ यानी पीठ की मांसपेशियों में।
“Sức nó ở nơi lưng”, tức ở các bắp thịt lưng.
मगर विश्व स्वास्थ्य संगठन का कहना है कि अगर बुखार के साथ-साथ आपके शरीर पर लाल-लाल दाने दिखायी दें, आँखों में और माँसपेशियों में दर्द हो, तो यह डेंगू है। इसका एक और लक्षण है, जोड़ों में ज़बरदस्त दर्द होना, इसीलिए इसे हड्डी तोड़ बुखार भी कहा जाता है।
Nhưng theo tổ chức WHO, bạn có thể nhiễm bệnh này khi bị sốt và kèm theo dấu hiệu như da phát ban, đau hốc mắt, đau cơ và đau khớp nhiều.
यह करने के लिए कुछ मांसपेशी रखो!
Bước chân mạnh vào đi chứ!
वे सन्देश तुम्हारे कॉर्पस कॉलोसम से होते हुए मेरुदंड के रस्ते, तुम्हारे निचले मोटर न्यूरॉन से माँसपेशियों तक पहुँचेंगे और उन विद्युतीय तरंगों को पकड़ेंगे ये दो इलेक्ट्रोड और फिर हम सुन पाएँगे कि तुम्हारा दिमाग वास्तव में कर क्या रहा है।
Chúng sẽ đi xuống ngang qua thể chai, xuống tủy sống đến tế bào thần kinh vận động thấp hơn thoát ra cơ bắp ở đây, và việc phóng điện sẽ được thực hiện bởi những điện cực ở đây và chúng ta có thể nghe thấy chính xác những gì não bộ sắp thực hiện.
साथ ही संज्ञानात्मक लक्षण भी होते है| अपने संतुलन खो बेटते है| मांसपेशियों में कंपन होते है जिसके कारण आप चल नही सकते|
Bạn sẽ mất cảm giác cân bằng, bạn sẽ bị run cơ, và điều đó dần làm cho người ta ngày càng ngại di chuyển.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मांसपेशी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.