loge trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loge trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loge trong Tiếng Thụy Điển.
Từ loge trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sân đập lúa, lô, quần áo, kho thóc, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loge
sân đập lúa(threshing-floor) |
lô(box) |
quần áo
|
kho thóc(barn) |
hộp(box) |
Xem thêm ví dụ
I logen bakom arenan mötte jag de andra flaggbärarna: tre idrottsmän och skådespelerskorna Susan Surandon och Sophia Loren. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
Jag log tillbaka och erbjöd henne Vakttornet och Vakna! Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
" Och Herren log och folket festade... " " Và Chúa trời đã cười ngạo nghễ và con người đã thỏa sức chè chén... |
Mamma log mot honom. Mẹ mỉm cười với nó. |
Hon log mot mig. Bà cười với tôi. |
Han log sakta och sade: ”Tja, pojken min, det är nog bäst vi lagar en och säljer den så att vi kan betala för de andra.” Ông mỉm cười nhẹ và nói: “Ôi thôi con ơi, chúng ta cần phải sửa một chiếc xe gắn máy ngay và bán nó để chúng ta có thể trả tiền cho những chiếc khác.” |
Han log och föreslog kärleksfullt, medan han pekade i riktning mot himlen: ”Det är bättre att se uppåt!” Ông mỉm cười và ân cần đề nghị đồng thời chỉ lên trời: “Nên nhìn lên thì tốt hơn đấy!” |
Jag kan tänka mig att Jesus log när han svarade: ”Vad vill ni att jag skall göra för er?” Tôi có thể tưởng tượng Chúa Giê Su mỉm cười với họ khi Ngài đáp: “Các ngươi muốn ta làm chi cho?” |
Hon kunde nästan inte öppna ögonen och se på oss, men hon log mot mig. Bà hầu như không thể mở mắt nhìn chúng tôi, nhưng bà mỉm cười với tôi. |
En av dem log mot mig och sade att jag hade kommit i precis rätt ögonblick eftersom de var de enda som städade och var mycket trötta. ′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi. |
Hon gjorde en paus och log sedan ännu mer när hon tittade på sin nya vän. Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó. |
Paret log och sade: ”Vi undrade när du tänkte fråga det.” Cặp vợ chồng mỉm cười và nói: “Chúng tôi đang hy vọng ông sẽ hỏi.” |
Jag log aldrig. Tôi không bao giờ cười. |
När den dörren öppnades var det en ung flicka som log mot dem och bad dem vänta medan hon hörde med sin mamma. Khi cánh cửa mở ra, một thiếu nữ mỉm cười với họ và mời họ chờ trong khi cô ấy thưa chuyện với mẹ của mình. |
De flesta av våra vänner tyckte att vi var tokiga, men jag log för mig själv när jag tänkte på att Abraham var 75 år när han lämnade Ur. Đa số bạn bè nghĩ là chúng tôi không thực tế, nhưng tôi vui vẻ tự nhủ thầm rằng Áp-ra-ham rời xứ U-rơ lúc 75 tuổi. |
Han tog fotot i sin hand, och så log han och sade: ’Jag tycker så mycket om den här lilla tösen.’ Anh ta cầm tấm hình lên tay mình, mỉm cười nói: «Anh yêu mến cô bé này». |
Han log och hade på sig vit skjorta, kostym och slips. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Han log och stoppade in den gyllenbruna bönan i munnen. Cụ mỉm cười và thảy viên kẹo nâu vàng vô miệng. |
Han log när han sa det. Ông mỉm cười khi nói như vậy. |
Han log, talade stilla och skyndade sedan vidare förbi mig in i mörkret för att fortsätta sitt arbete. Ông mỉm cười, nói nhỏ nhẹ, và rồi vội vàng bước ngang qua tôi đi vào đêm tối để tiếp tục công việc của mình. |
Men sen vände hon sig mot mig och log och mitt missmod genast ett osörjt minne. Nhưng khi chị ấy tươi cười quay sang cháu cháu quên ngay mọi chán ngán. |
Dagen efter vi slängt er i containern, - så passerade du mig på gården och log åt mig. Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác, |
Och jag tror att du log tillbaka mot mig i drömmen. Tôi nghĩ... cô đã người với tôi trong mơ. |
Två andra personer log också, och ”jag kände mig mycket lycklig”, berättar Nagoya. Nagoya thuật lại: “Tôi thấy thật là vui sướng”, khi hai người khác cũng tươi cười. |
När han såg storleken på tomaterna och de rika skördarna, log han och uttryckte sin uppskattning. Khi anh ấy thấy những trái cà chua lớn và trúng mùa, anh ấy mỉm cười mãn nguyện. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loge trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.