lody trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lody trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lody trong Tiếng Ba Lan.

Từ lody trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kem, kém, Kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lody

kem

noun

Kradzież twoich lodów też jest bezsensownym kawałem, ale smacznym.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.

kém

noun

Kem

i co ciekawe: lodami i ciasteczkami marki Nike.
Có một điều rất thú vị: Kem Nike và bánh quy Nike.

Xem thêm ví dụ

Aha, i jedli wszystkie lody też.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Naukowcy muszą być pewni, że lód nie jest zanieczyszczony.
Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất.
A tu, na Arktyce Kanadyjskiej, ludzie mają rzadką szansę zobaczyć, co kryje się pod lodem.
Và đây là người Canada vùng Bắc Cực. họ có khả năng độc nhất vô nhị, nhìn thấu những điều ẩn giấu dưới lớp băng.
Nie boję się Królowej Lodu.
Em biết là em không sợ Freya mù sương
Mieliśmy jeszcze 160 km do pokonania, z górki, na bardzo śliskim, skalistym niebieskim lodzie.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Nasza wnuczka, rozważywszy obie możliwości, oświadczyła stanowczo: „Ja chcę mieć taki wybór — bawić się i jeść tylko lody, i nie iść spać”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Podobny do tego, który czujemy czasem wgryzając się w lody.
Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy.
Wyszła po lód.
Nó đang đi tìm đá
Mamusia dała mi pieniądze na loda, ale postanowiłem dać je Tobie na lekarstwo.
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
Mamy więc ścianę lodu wysoką na kilkaset metrów, osadzoną na skalistym podłożu, jeśli takie występuje, lub dryfującą w wodzie.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Znalazł legowisko fok pod lodem.
Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng.
Major woli pozostać na statku, aby mieć oko na pojemnik z lodem.
Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn.
Lód waży tyle, że cały kontynent zapada się poniżej poziomu morza.
Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy.
Badacze wybrali to miejsce ponieważ lód i śnieg gromadzi się tutaj 10 razy szybciej niż gdzie indziej na Antarktyce.
Thật vậy, các nhà nghiên cứu chọn địa điểm này bởi vì băng và tuyết tích tụ ở đó nhanh gấp 10 lần bất kì điểm nào khác ở Nam Cực.
Zgarniemy ich, a terroryści zostaną na lodzie z kamieniami i kijami.
Chúng ta cắt nguồn đó, bọn khủng bố sẽ chẳng còn gì ngoài đá và gậy đẻ đánh với chúng ta.
Musiał iść dalej, i poszedł, a po 60 dniach na lodzie, staliśmy na biegunie.
Anh ta vẫn phải tiếp tục đi, và anh đã làm được, sau 60 ngày trên các khối băng, chúng tôi đã đứng trên Cực Bắc.
Wiem, że przyrzekłeś dopaść kolesia, detektywie, ale używanie swojej własnej córki jako przynęty, trzeba być zimnym jak lód.
Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá.
Zanurzyliśmy go w lodzie, a on wciąż jest rozpalony.
Tắm nước đá, và nó vẫn nóng như lửa.
Lód wchodzi w ostatnią fazę swojego spadku.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Zrobię ci loda lub po prostu mnie zerżniesz.
Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi.
Trzy westchnienia dziewic z Grenady... i sierpniowe bawełniane obłoczki... i pare płatków troski zmieszanych z lodami truskawkowymi...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
Każdy w tej skutej lodem bryle gówna mówił tylko o tym.
Bất cứ ai ở tại cái bãi phân đóng băng này luôn rất thích nhắc ta điều đó.
Ale jeśli Tommy kupi przyczepę za niższą cenę to w nagrodę dostanie loda.
Nhưng nếu Tommy mang được xe về với giá thấp hơn giá đòi thì trên đường về có thể tự thưởng một cây kem
✔ WSKAZÓWKA: Skorzystaj z rozdziału 21, żeby przełamać lody.
✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ.
Kupuje lody.
Mua kem.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lody trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.