leise weinen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ leise weinen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leise weinen trong Tiếng Đức.
Từ leise weinen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chy nước, khóc cho, khóc than về, khóc nức nở, thổn thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ leise weinen
chy nước(weep) |
khóc cho(weep) |
khóc than về(weep) |
khóc nức nở(sob) |
thổn thức(sob) |
Xem thêm ví dụ
Traurigkeit erfüllt sein“. Das mit „brach in Tränen aus“ übersetzte Wort kommt von einem griechischen Verb (dakrýo), das „Tränen vergießen, leise weinen“ bedeutet. Động từ Hy Lạp (da·kryʹo) được dịch là “khóc” có nghĩa là “rơi lệ, khóc thầm”. |
Ganz leise begann sie zu weinen. Cô ta bắt đầu lặng lẽ khóc. |
Ich hörte das Weinen eines Babys, die leisen, beruhigenden Worte der Mutter. Tôi nghe thấy tiếng một em bé khóc, tiếng ru thầm của mẹ nó. |
Es wird eine Menge Wein geben und nette Leute, die Sie leise verspotten können. Có rất nhiều rượu và những người tốt mà anh có thể âm thầm đá xoáy. |
Als Emily die Arme um ihre Schwester legte, um ihr aufzuhelfen, fing diese an zu weinen – aber es kamen keine Tränen, sondern nur ein leises Wimmern. Khi Emily choàng tay ôm người chị của mình để giúp người chị của mình đứng dậy, thì Julia bắt đầu khóc—nhưng không có một giọt lệ nào tuôn trào mà chỉ là tiếng thút thít nhỏ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leise weinen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.