Lebensdauer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lebensdauer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lebensdauer trong Tiếng Đức.
Từ Lebensdauer trong Tiếng Đức có các nghĩa là đời sống, sự sống, sinh, sinh hoạt, sanh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lebensdauer
đời sống(life) |
sự sống(life) |
sinh(life) |
sinh hoạt(life) |
sanh hoạt(life) |
Xem thêm ví dụ
Ein Autor schätzt, dass „jeder fruchttragende [Palm-]Baum während seiner Lebensdauer seinem Besitzer wohl zwei oder drei Tonnen Datteln einbringt“. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Die Lebensdauer der meisten Säugetiere scheint grob gerechnet auf eine Milliarde Herzschläge begrenzt zu sein. Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần. |
Durch eine Verlängerung der Lebensdauer Ihres Geräts können Sie die Abfallmenge reduzieren und die EU beim Erreichen ihrer Ziele unterstützen. Bằng cách đơn giản là kéo dài tuổi thọ thiết bị của mình, bạn sẽ giảm được rác thải và giúp EU đạt được mục tiêu. |
Heute können Krankheiten viel gezielter bekämpft werden, wodurch die Lebensdauer häufig verlängert wird. Ngày nay, nhờ những tiến bộ về y học nên bác sĩ có thể dùng các phương pháp mạnh để kéo dài sự sống cho bệnh nhân. |
17 Über die Lebensdauer unvollkommener Menschen sagt der Psalmist: „Die Tage unserer Jahre an sich sind siebzig Jahre; und wenn sie zufolge besonderer Kraft achtzig Jahre sind, geht ihr Drang doch nach Ungemach und schädlichen Dingen; denn es wird bestimmt schnell vorübergehen, und hinweg fliegen wir“ (Psalm 90:10). 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
Die durchschnittliche Lebensdauer unter Laborbedingungen beträgt 170 Tage. Trung bình thời kỳ mang thai 170 ngày. |
Für einen Stern mit einer Masse ähnlich der von IK Pegasi A (der etwa 1,65 Sonnenmassen aufweist), beträgt die zu erwartende Lebensdauer auf der Hauptreihe zwischen 2 und 3 × 109 Jahren, was etwa der Hälfte des momentanen Alters unserer Sonne entspricht. Với một ngôi sao có khối lượng giống với IK Pegasi A (1,65 lần khối lượng Mặt Trời), người ta ước lượng thời gian sống của nó ở dãy chính là 2–3 × 109 năm, hay bằng một nửa độ tuổi hiện tại của Mặt Trời. |
Zum Abschluss möchte ich sagen, dass wir ein Material hergestellt haben, dem Stahlfasern zugesetzt sind, das die Induktionsenergie nutzt, um die Lebensdauer der Straßenoberflächen zu verlängern, man könnte sogar sagen, um sie zu verdoppeln, was viele Kosten allein durch simple Tricks einsparen wird. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
Also, Glückwunsch, denn wenn Sie auf diese bestimmte Darstellung der Lebenserwartung in den USA schauen, sind Sie jetzt über der durchschnittlichen Lebensdauer von jemandem, der 1900 geboren wurde. Chúc mừng các bạn, bởi vì nếu các bạn nhìn vào slide về tuổi thọ trung bình ở Hoa Kỳ này thì hiện các bạn đã hơn mức tuổi thọ trung bình của một người sinh ra vào năm 1900. |
Das Ergebnis unserer Forschung zeigt, dass wenn wir alle 4 Jahre die Straßen mit unserer Maschine bearbeiten - das ist die große Version für den Einsatz auf der echten Straße - also, wenn wir alle vier Jahre die Straßen aufarbeiten, dann können wir die Lebensdauer der Oberflächen verdoppeln, was natürlich viele Kosten spart. Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là nếu chúng tôi bảo dưỡng con đường 4 năm một lần bằng máy hàn gắn -- đây là phiên bản kích thước lớn chúng tôi đã chế tạo nó để bảo dưỡng đường thật Nếu cứ 4 năm chúng tôi bảo dưỡng con đường một lần thì chúng tôi có thể làm tăng gấp đôi tuổi thọ lớp mặt của con đường. dĩ nhiên sẽ tiết kiệm được nhiều tiền. |
Weil zu diesem Zeitpunkt ein Individuum – Lernen passierte nun innerhalb der Zeitspanne der Lebensdauer eines einzelnen Organismus, anstatt über diese evolutionäre Zeitspanne. Bởi vì ở thời điểm ấy, một cá thể -- việc xử lí thông tin có thể xảy ra trong khoảng thời gian tồn tại của một cá thể sống, thay vì trong khoảng thời gian tiến hóa này. |
Die Lebensdauer wird verdoppelt. Với bức xạ này, tuổi thọ sẽ được nhân đôi. |
Üblicherweise sagt man, die Lebensdauer hat sich zwischen einem und zwei Jahren je Jahrzehnt verlängert. Trên tiêu chuẩn thì tuổi thọ đã tăng trưởng khỏang một hay hai năm mỗi một thập kỷ. |
Die Lebensdauer eines Problems beginnt mit der ersten Erkennung einer Instanz dieses Problems auf Ihrer Website. Sie endet 90 Tage nachdem die letzte Instanz als von der Website entfernt markiert wurde. Thời gian tồn tại của một vấn đề kéo dài từ lần đầu tiên phát hiện thấy bất kỳ trường hợp nào của vấn đề trên trang web của bạn cho đến 90 ngày sau khi trường hợp cuối cùng được đánh dấu là đã biến mất khỏi trang web. |
Dies konnte nun innerhalb der Lebensdauer eines einzelnen Organismus geschehen, wohingegen davor Hunderttausende von Jahren gebraucht wurden, weil diese Information evolutionär gelernt werden musste von den Individuen, welche wegen dieser Frucht starben, da diese Informationsverarbeitungsstrukturen noch nicht vorhanden waren. Việc này có thể xảy ra trong suốt thời gian tồn tại của một cơ thể sống, trong khi trước lúc chúng hình thành nên cấu trúc xử lí thông tin đặc biệt này, việc đó có thể đã được học trong quá trình tiến hóa trên trăm ngàn năm nhờ những cá thể chết vì ăn phải loại quả đó. |
Die Lebensdauer solcher Batterien beträgt ungefähr drei Jahre. Những bình ắc quy loại này tuổi thọ là khoảng 3 năm. |
Da die Lebensdauer eines Schwarzen Lochs proportional zur dritten Potenz seiner Masse ist, brauchen massivere Schwarze Löcher länger, um zu zerfallen. Khi thời gian tồn tại của một lỗ đen là tỷ lệ với lập phương của khối lượng của nó, lỗ đen có khối lượng lớn hơn sẽ mất nhiều thời gian hơn để phân rã. |
Wie viele Taifune werden in einer Lebensdauer passieren? Bao nhiêu cơn bão sẽ đến trong cuộc đời? |
Die längere Lebensdauer der Frauen? Hay là tuổi thọ dài hơn? |
Das Ergebnis unserer Forschung zeigt, dass wenn wir alle 4 Jahre die Straßen mit unserer Maschine bearbeiten – das ist die große Version für den Einsatz auf der echten Straße – also, wenn wir alle vier Jahre die Straßen aufarbeiten, dann können wir die Lebensdauer der Oberflächen verdoppeln, was natürlich viele Kosten spart. Và thật sự, kết luận đưa ra từ nghiên cứu này là nếu chúng tôi bảo dưỡng con đường 4 năm một lần bằng máy hàn gắn -- đây là phiên bản kích thước lớn chúng tôi đã chế tạo nó để bảo dưỡng đường thật -- Nếu cứ 4 năm chúng tôi bảo dưỡng con đường một lần thì chúng tôi có thể làm tăng gấp đôi tuổi thọ lớp mặt của con đường. dĩ nhiên sẽ tiết kiệm được nhiều tiền. |
Doch wir sind nun einmal unvollkommen, wir leben in einer unvollkommenen Welt, und unsere Lebensdauer ist begrenzt. Das sind Tatsachen, die uns zwingen, unsere Erwartungen auf ein realistisches Maß zu beschränken. Tuy nhiên, sự kiện chúng ta bất toàn, sống trong một thế giới bất toàn và có quãng đời ngắn ngủi buộc chúng ta phải hạn chế những điều chúng ta hy vọng có thể đạt được trên thực tế. |
Das ist die Klassische Gartner Hype Kurve, die von der Entwicklung der Lebensdauer einer Technologie handelt. Đây là biểu đồ đường cong cổ điển của Gartner, đề cập đến một dạng quỹ đạo tuổi thọ của công nghệ . |
Die Lebensdauer überstieg selten 30 bis 40 Jahre. Loài cây này nói chung không sống quá 30-40 năm. |
Weil sich die Lebensdauer von Batterien stets verbessern wird. Die Energieeffizienz wir optimiert, was den Preis reduziert. Vì vòng đời ắc- quy được nâng cao -- một chút nâng cao về mật độ năng lượng làm giảm giá thành. |
Die Ingenieure erreichten eine phänomenale Menge von Innovation in diesem Punkt, und die Lebensdauer der Batterie in diesem Produkt ist jetzt 15 Stunden - nur durch viel innovative Arbeit, die die Leute leisteten, weil sie engagiert und motiviert sind, dies erreichen zu wollen. Các kỹ sư thật sự cải tiến chúng rất nhiều và tuổi thọ pin trên sản phẩm này ngay bây giờ là 15 giờ - bằng kết quả của nhiều lần cải tiến vì họ đam mê và động lực để có thể làm điều này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lebensdauer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.