langfristig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langfristig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langfristig trong Tiếng Đức.
Từ langfristig trong Tiếng Đức có các nghĩa là dài hạn, lâu dài, lâu, trường kỳ, dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langfristig
dài hạn(long-term) |
lâu dài(long) |
lâu(long) |
trường kỳ(long-term) |
dài dòng(long) |
Xem thêm ví dụ
Wollen Sie das langfristig machen, Detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
Richtigerweise setzen sie das Predigen der Botschaft von Gottes Königreich an die erste Stelle, denn sie erkennen, daß auf diese Weise langfristig am meisten erreicht werden kann. Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất. |
20 Viele weitere langfristige biblische Prophezeiungen haben sich bereits erfüllt. 20 Người ta cũng thấy nhiều điều đã xảy ra đúng như những lời tiên tri trong Kinh-thánh nói cách đó rất lâu. |
Wenn Anreize nicht mehr funktionieren wenn Geschäftsführer das langfristige Wohl ihrer Firmen ignorieren um kurzfristigen Gewinn zu verfolgen der zu massiven Boni führt ist die Antwort immer die gleiche. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
Diese Stabilität ermöglicht es, immer zum langfristigen Wohl der Bevölkerung zu handeln. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
Wir sind imstande, jetzt Gebäude zu bauen, die ihren ganzen Strom selbst erzeugen, die viel von ihrem Wasser recyceln, die viel komfortabler sind als Standardgebäude, die Tageslicht verwenden etc, und... langfristig gesehen auch weniger kosten. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Ich habe vor kurzem gelesen, dass eine Billion Sekunden 32.000 Jahren entsprechen, also wenn man überlegt, der Zusammenhang, die Selbstverständlichkeit, mit der wir über Billionen-Dollar-Bürgschaften sprechen, und Billionen dort, stapeln wir uns selbst für langfristige Fremdfinanzierung. Nhưng tôi đọc được một thực tế hôm trước, với 1 tỉ tỉ giây bằng 32 ngàn năm, nếu bạn nghĩ về việc đó, về hoàn cảnh, sự tình cờ ta nói về gói cứu trợ tỉ tỉ đô ở chỗ này, chỗ kia, Ta đang chồng chất cho sự ảnh hưởng dài hạn. |
Er schloss sich der Sünde seiner Frau an, statt sein Verhältnis zu seinem Schöpfer oder die langfristigen Auswirkungen seines Handelns zu berücksichtigen. Ông đã hùa theo vợ phạm sai lầm thay vì xem xét mối quan hệ của ông với Đấng Tạo Hóa hoặc những hậu quả lâu dài về hành động của ông. |
Langfristiger Erfolg auf YouTube Theo đuổi thành công lâu dài trên YouTube |
Das ist der Grund, warum Sie Leute mit einer langfristigen Vision brauchen. Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa. |
Wie sieht es langfristig aus? Về lâu về dài thì sao? |
Ich glaube aus drei Gründen, zwei langfristigen und einem Auslöser. Thôi cho rằng có 3 nguyên nhân, 2 cái gián tiếp, và 1 cái trực tiếp. |
Es gilt, Wert auf Weisheit und Unterscheidungsvermögen zu legen — auf Weisheit, um göttliche Grundsätze anzuwenden, die langfristig Nutzen bringen, und auf Unterscheidungsvermögen, um herauszufinden, warum Familienmitglieder etwas sagen oder tun. Hãy vun trồng sự khôn ngoan và thông sáng—khôn ngoan để áp dụng nguyên tắc của Đức Chúa Trời khi nghĩ đến lợi ích lâu dài, còn thông sáng để nhận biết tại sao người nhà nói và làm những điều nào đó. |
Sein langfristiges Ziel war eine Allianz mit Mailand, die der bedrohlichen Ausweitung des venezianischen Machtbereichs auf dem Festland entgegentreten sollte. Mục tiêu dài hạn của ông là liên thủ với Milan để chống lại mối đe dọa của việc mở rộng quyền lực đại lục của Venezia. |
Ich war überrascht, dass neben mir noch so viele andere sehr viel Energie für das Sich-Verstecken verschwenden. Ich war schockiert, als ich herausfand, dass mein Schweigen sogar über Leben und Tod entscheiden und langfristige soziale Folgen haben kann. Cùng với sự ngạc nhiên vì có nhiều người như tôi tốn quá nhiều năng lượng để che giấu bản thân, tôi cũng cảm thấy sợ hãi khi jhám phá ra sự im lặng của mình dẫn đến hậu quả sống-hay-là-chết và tác động xã hội lâu dài. |
Auch langfristige Prophezeiungen sind ihrer Meinung nach unmöglich, weil Menschen nicht weit in die Zukunft blicken können. Tương tợ như vậy, các lời tiên tri về tương lai xa vời hẳn là không thể được, vì loài người không thể nhìn xa trong tương lai được. |
(Gelächter) Die Geldgeber müssen sich daher langfristig, mindestens für 10 Jahre, engagieren. (Tiếng cười) Vậy người tài trợ cần gắn bó với tình trạng này trong vòng ít nhất một thập kỉ. |
Welchen Eindruck hinterließ Sprüche 3:5 bei einem jungen Mann, und welche langfristigen Auswirkungen hatte dies? Câu Châm-ngôn 3:5 gây ấn tượng thế nào đối với một anh trẻ, và với kết quả lâu dài nào? |
Aus diesem Grund lässt sich mit einer Strategie, in deren Mittelpunkt eine Multiscreen-Website steht, eine größere Zielgruppe erreichen und letztlich langfristig der Umsatz steigern. Với phương pháp tiếp cận tập trung vào nhiều màn hình, các cơ hội này có thể dẫn đến số đối tượng lớn hơn và cuối cùng dẫn đến doanh thu cao hơn về lâu dài. |
In Wirklichkeit kreiert man mit dem Ausbau des öffentlichen Dienstes eine langfristige Verpflichtung. Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự. |
Wir erkennen dadurch auch ganz klar, wie Jehova mit der Menschheit handelt: Er möchte nicht nur, dass es uns jetzt gut geht, sondern er hat vor allem das langfristige Wohl richtig gesinnter Menschen im Auge. (Hê-bơ-rơ 11:6) Việc này cũng giúp chúng ta hiểu rõ cách Đức Giê-hô-va quan tâm đến nhân loại—không chỉ nhằm lợi ích trước mắt mà cả lợi ích lâu dài cho những ai có lòng hướng thiện. |
Das setzt voraus, sowohl die langfristigen als auch die unmittelbaren Folgen des eigenen Verhaltens zu bedenken. Điều này hàm ý cân nhắc những kết quả lâu dài cũng như tức thời cho những hành động của chúng ta. |
Seit du unfähig geworden bist den komplizierteren Weg zu nehmen, nehme ich an, dass eine tiefere, langfristige Strategie zum Einsatz kommt. Vì anh không chơi hàng nóng nên tôi cho rằng anh có chiến lược dài hạn hơn. |
Ein Rezept für Probleme, die den Kollaps wahrscheinlich machen, ist, wenn ein Interessenkonflikt besteht zwischen kurzfristigen Interessen der Entscheidungsträger und den langfristigen Interessen der Gesellschaft als Ganzes, besonders wenn die Eliten sich von den Konsequenzen ihrer Handlungen isolieren können. Một kế hoạch gây ra sự khó khăn, sụp đổ là đâu là sự mâu thuẫn giữa lợi ích ngắn hạn của tầng lớp trên ra quyết định và lợi ích dài hạn của toàn bộ xã hội, đặc biệt là nếu tầng lớp trên có thể bảo vệ bản thân họ khỏi hậu quả của những hành động của mình. |
Ist das langfristig genug? Đủ lâu dài với anh chưa. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langfristig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.