lahana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lahana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lahana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ lahana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cải bắp, Cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lahana
cải bắpnoun Brokoli, lahana, ıspanak gibi bazı taze sebzeler de kalsiyum içerir. Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi. |
Cải bắp
Onların hemen yanlarında Şirinler ve Lahana Bebekler vardı. Nó cũng bán chạy ngang ngửa với Xì Trum và Búp bê cải bắp. |
Xem thêm ví dụ
Apar topar ayrılırken orada bırakılmış tavuk çorbasını içtikten ve lahana dolmasını yedikten sonra, yatağımın önünde diz çöküp dua ettim. Sau khi ăn một chút cháo gà và bắp cải nhồi thịt mà gia đình đã bỏ lại trong lúc vội vã ra đi, tôi quì xuống bên giường và cầu nguyện. |
Pupusa genellikle domates sosu ve curtido ile servis edilir. Curtido ise lahana, havuç, soğan ve baharatlı sirkeyle yapılan bir salatadır. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Şayet çocuklar kıvırcık lahana yetiştirirlerse, çocuklar lahana yer. Nếu bọn trẻ trồng cải xoăn, chúng sẽ ăn cải xoăn. |
Benim, abimin ve kız kardeşimin gerçekten de fırında pişmiş lahana yemeği sevdiğimizi bilmenizi istiyorum. Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. |
Lahana suyu içerek tütün çiğnemeyi bertaraf etmeye çalışıyorsun, değil mi? Nhai thuốc lá làm cho việc uống nước cải xoăn mất tác dụng, phải không? |
Evet, buzlu lahana turşusu suyu içmiştiniz. Phải, có nước bắp cải ướp đá. |
Örneğin belirli etler, yeşillik, tahıl ve lahana cinsleri. Chẳng hạn như thịt, rau màu xanh và rau màu vàng. |
Mantar, çok pişmiş nilüferli pilav, lahana salatası ve onija çayı istiyorum. Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija... |
Brokoli, lahana, ıspanak gibi bazı taze sebzeler de kalsiyum içerir. Một số rau cải tươi, như bông cải, bắp cải và rau bina, có chứa canxi. |
Lahana ve patates için neler vermezdim. Những gì anh bỏ ra bây giờ chỉ để mua cải bắp và khoai tây thôi. |
Yarın lahana salatanı işe götüreceğim, ama bu gece şu evden çıkalım. Ngày mai đi làm tôi sẽ đem nó theo, nhưng không phải tối nay. |
Kim kara lahana yer be? Ai lại ăn cải xoăn nhỉ? |
Biraz lahana ve yeşillik doğrayıp, yarın için lahana salatası yapacağım. Tôi định xắt ít bắp cải và rau... để làm món xà-lách trộn cho ngày mai. |
Lechuga artık taze bir lahana. Giờ thì rau diếp trông tươi hơn. |
Ben lahana salatasını sevmem. Tôi không thích xà-lách trộn. |
Fakat bu tarifin sonucunda bir kek ya da kurabiye gibi yiyecekler değil, lahana ya da inek gibi canlılar ortaya çıkar. Nhưng thay vì cho ra một cái bánh, nó có thể cho ra một bắp cải hay một con bò. |
Ben yarın için lahana salatası filan istemiyorum! Tôi không muốn bất cứ xà-lách trộn nào cho ngày mai! |
Ev yapımı lahana, ızgara pirzola. ( Khốn nạn vl ) Một đĩa cải xoăn, sườn rán. |
Çürümüş lahana gibi kokuyor. Giống như cải bắp bị thối vậy. |
Lahana ve et! Bắp cải dồn thịt! |
Lahana? Bắp cải? |
Her şey donar ama lahana fundaları kendilerini korumanın bir yolunu bulmuştur. Mọi thứ đông cứng, nhưng cây cúc bạc có cách bảo vệ mình. |
Devletler, lahana çalmak veya kralın bahçesini eleştirmek gibi boş sebeplerle insanları idam etti. Chính quyền vin vào cớ vớ vẩn để hành quyết dân chúng như tội trộm bắp cải hoặc chê bai khu vườn của hoàng gia. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lahana trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.