kutsal ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kutsal ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kutsal ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kutsal ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chúa thánh linh, Chúa Thánh Linh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kutsal ruh
chúa thánh linh
|
Chúa Thánh Linh
|
Xem thêm ví dụ
İsa’nın örneğini yansıtabilmek için neden kutsal ruha ihtiyacımız var? Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? |
Yehova’nın kutsal ruhunun yaratma gücünü örnekleyin. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Musa Kanununun başaramadığı bir şeyi, kutsal ruh ve Mesih’in fidyesi aracılığıyla Tanrı’nın nasıl başardığına dikkat çekti. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
Pavlus “tüm İsrail” ifadesiyle özel bir toplumu, yani kutsal ruh aracılığıyla seçilmiş Hıristiyanları kastediyordu. Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh. |
“Bu nedenle gidin, bütün ulusları öğrencilerim olarak yetiştirin; onları Baba, Oğul ve Kutsal Ruh’un adıyla vaftiz edin; “Vậy, hãy đi dạy dỗ muôn dân, hãy nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh Linh mà làm phép báp têm cho họ, |
(Filipililer 2:15) Tam tersine ‘kitapların tesellisi ile ümidimiz olsun’ diye, güçlü kutsal ruhuyla Mukaddes Kitabın yazılmasını sağladı. Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4). |
“Hıristiyan Cemaati Üzerine Kutsal Ruh Dökülür”: (10 dk.) “Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút) |
Yehova’nın Amacının Gerçekleşmesinde Kutsal Ruhun Rolü Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va |
Kutsal Ruh adına. Tôi đang... cực kỳ hưng phấn. |
“Duayı dinleyen” Yehova meleklerini, yeryüzündeki hizmetçilerini, kutsal ruhunu ve Sözünü kullanarak duaları cevaplar (Mezmur 65:2). Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
3-5. (a) Sorumluluklarını yerine getirmesi konusunda Musa’ya kutsal ruhun yardım ettiğini nereden biliyoruz? 3-5. (a) Làm sao chúng ta biết Môi-se đã thực hiện nhiệm vụ với sự giúp đỡ của thần khí? |
16 Gelecekte Yehova amacının yerine gelmesi için kutsal ruhunu çarpıcı bir şekilde kullanacak. 16 Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh qua những cách phi thường để hoàn thành ý định Ngài. |
2 Peki kutsal ruhla vaftiz edilmek ile kutsal ruhun adıyla vaftiz edilmek arasında bir fark var mı? 2 Tuy nhiên, báp-têm bằng thánh linh và báp-têm nhân danh thánh linh có khác nhau không? |
Arda: Zor koşullarda bize yardımcı olması için Tanrı’dan kutsal ruhunu isteyebiliriz. Sơn: Chúng ta có thể xin Đức Chúa Trời ban thánh linh giúp chúng ta trong những hoàn cảnh khó khăn. |
Kutsal Kitapta “kutsal ruh” olarak tercüme edilen Yunanca pneuma sözcüğü, görünmez bir güç anlamını da içerir. Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình. |
Hangi şey bizi kutsal ruhu almak için ısrarla dua etmeye yöneltecektir? Điều gì sẽ thúc đẩy chúng ta kiên nhẫn nài xin thánh linh? |
Özellikle ciddi zorluklarla karşılaştıklarında, kutsal ruhun yönlendirmesi için Tanrı’ya “daha da hararetle” dua ederler. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
Kutsal ruhun yardımını ve rehberliğini kabul etmeye hazırdılar. Họ được lòng thôi thúc chấp nhận sự giúp đỡ và hướng dẫn của thần khí. |
“Kutsal Ruhla Dolu” “Được tràn đầy thần khí” |
Bugün Kutsal Ruh Kimler Üzerinde Etkin? Ai cho thấy họ có thánh linh? |
3. SORU: Kutsal ruh nedir? 3 CÂU HỎI: Thần khí là gì? |
Baba, oğul ve kutsal ruh adına, âmin. Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen |
Tanrı, kutsal ruhunu Şimeon’un üzerine döktü ve Mesih’i görene dek yaşayacağına dair ona güvence verdi. Đức Chúa Trời đổ thánh linh trên Si-mê-ôn và hứa chắc rằng ông sẽ sống để thấy Đấng Mê-si. |
Fakat şimdi kutsal ruhun yönlendirmesiyle Yeruşalim’e gidiyordu. Nhưng giờ đây, theo sự hướng dẫn của thần khí, ông lên đường đến Giê-ru-sa-lem. |
Kutsal Ruhu İsteyin Để nhận được thánh linh |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kutsal ruh trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.