kurs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kurs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kurs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khóa học, đĩa, lớp, dòng, hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kurs

khóa học

(course)

đĩa

(disk)

lớp

(class)

dòng

(course)

hình tròn

(disk)

Xem thêm ví dụ

L. ve G. bir kurs aldılar ve son derece başarılılar...”
L. và G. đã học qua một khóa rồi, và họ rất giỏi.’
Bütün okul günü çizelgesini yeni baştan oluşturduk, çeşitli başlangıç ve bitiş saatleri, iyileştirme, onur listesi kursları, ders dışı aktiviteler ve rehberlik ekledik, hepsi okul saatleri içinde.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Katıldığımız Svahili dili kursundan sonra, küçük Nairobi cemaatiyle tarla hizmetine çıkıyorduk.
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
Tecrübesiz, sadece kısa kurslar almış.
Cuộc chiến mà hắn tham dự là một cuộc hội thảo về chính sách.
11 Ayrıca Tanrı bizi cemaat ibadetlerinde, büyük ibadetlerde ve teokratik kurslarda verdiği eğitimle güçlendirir.
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
Yönetim Kurulunun Öğretim Heyeti gözetiminde, teşkilatta sorumlu konumlardaki biraderlere eğitim sağlayan başka kurslar da yapılmaktadır.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
4 Geçenlerde yapılan Hizmet Kursunda Teşkilat, öncülerin başkalarına tarla hizmetinde yardım etmelerini düzenleyen bir program ilan etti.
4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng.
Geçenlerde Bahama adalarında Öncülük Hizmeti Kursuna katılan iki dolgun vakitli vaizin vaftiz edilmiş on yaşında bir kızları vardı!
Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác!
Bu bir kurs olmasa da bu düzenleme yoluyla gönüllülere çeşitli beceriler kazandırılır ve bu sayede inşa projelerine yardım edebilirler.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
Bu eğitim kursundan sonra, işime devam etmek üzere Danimarka’ya döndüm.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Bu kursların amacı, cemaat ihtiyarları, gezici gözetmenler, Temsil Heyeti üyeleri gibi sorumlu konumlardaki biraderlerin üstlendikleri çok sayıdaki görevi daha etkili şekilde yerine getirmelerine yardım etmektir.
Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao.
3 Teşkilat’ın Patterson’daki (New York) Eğitim Merkezi tesisleri ileri teokratik eğitim veren üç özel kurs için kullanılıyor.
3 Tại Trung Tâm Giáo Dục của Hội Tháp Canh ở Patterson, New York, có ba trường đặc biệt để huấn luyện học viên về những đề tài thần quyền sâu sắc.
O zamandan bu yana onlardan dördü kendilerini Yehova Tanrı’ya vakf ettiler ve biri geçenlerde Vaizlik Eğitim Kursuna katıldı.
Kể từ đó bốn người con đã dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và gần đây một người dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức.
Bu kursu bitiren biri şunları yazdı: “Böyle olağanüstü bir kurs için size nasıl teşekkür edeceğimi bilemiyorum.
Một anh tốt nghiệp đã viết: “Tôi cảm thấy bối rối khi cố tìm cách cám ơn các anh về sự huấn luyện tuyệt vời như thế.
Öncüler İçin Hangi Kurslar Düzenlenmiştir?
Người tiên phong có cơ hội tham dự những trường thần quyền nào?
Cevap; özel sektör kuruluşlarıyla, kalkınma ajanslarıyla işbirliği içinde NATO okuma yazma kurslarında biz onlara okumayı öğretiyoruz.
Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển.
Şimdi bunun üzerinde düşünmek için, size öncelikle beynin nasıl çalıştığı konusunda bir hızlandırılmış kurs vermem gerek.
Để suy ngẫm về điều này, trước tiên, tôi sẽ nói nhanh về cách thức não chúng ta hoạt động.
• Nasıl Başvurulur? Büronuzun sorumlu olduğu bölgede bu kurs düzenleniyorsa çevre ibadetinde, kursa başvurmak isteyenler için bir toplantı yapılır.
• Cách tham gia: Nếu trường này được tổ chức tại khu vực thuộc chi nhánh địa phương, sẽ có một buổi họp được dành cho những người muốn tham gia tại hội nghị vòng quanh.
Öncüler iki hafta süren Öncülük Hizmeti Kursunda ihtiyaçlarına göre ayarlanan bir öğretim görüyorlar.
Trong khóa học hai tuần của Trường Huấn Luyện Tiên Phong, những người tiên phong được dạy dỗ phù hợp với nhu cầu của họ.
Sonra Belçika’ya geçtim; orada Fransızca kursuna gittim ve bir restoranda yarım günlük işe girdim.
Sau đó, tôi sang Bỉ, ghi tên học tiếng Pháp và làm việc bán thời gian trong một nhà hàng.
Markus: İngilizcemi ilerletmem gerektiği için Brooklyn’e kurs başlamadan beş ay önce gitmem istendi.
Anh Markus: Vì cần trau dồi tiếng Anh nên tôi được mời đến Brooklyn trước khi khóa học bắt đầu 5 tháng.
Ama, o zaman neden bugün hala yaratıcı yazım kurslarında öğrencilere öğrettiğimiz ilk şey şu oluyor: Bildiğiniz şeyi yazın.
Thế nhưng, tại sao trong các khóa học viết sáng tạo ngày nay, điều đầu tiên chúng ta dạy cho học sinh của mình là viết những gì bạn biết"?
Lily (sağda) “Bu kurs hizmette ve hayatta karşılaştığım zorluklarla başa çıkmama yardım etti” diyor.
Chị Lily (bên phải) nói: “Trường này giúp tôi biết cách đương đầu với các thử thách trong thánh chức cũng như trong đời sống.
Yehova’nın Şahitlerinin New York’taki dünya merkez bürolarına 1960 yılının başlarında arabayla uzun bir yolculuk yaptım. Bu yolculuğun nedeni, Amerika Birleşik Devletleri ve Kanada’da bulunan tüm Seyahat Eden nazırlar için düzenlenen güncelleştirme kursuna katılmaktı.
Vào mùa hè năm 1960, tôi làm một cuộc hành trình bằng xe hơi đến trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York để dự khóa bồi dưỡng cho tất cả giám thị lưu động ở Hoa Kỳ và Canada.
Bugün de, cemaat ihtiyarlarını, bürolardaki gönüllü çalışanları ve şahitlik işine bütün vakitlerini ayıranları (öncüleri) eğitmek üzere zaman zaman özel kurslar açılmaktadır.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.